- Từ điển Nhật - Việt
日本猿
[ にほんざる ]
n
Loài khỉ Nhật Bản
- Ghi chú: Loài khỉ Nhật Bản . Thân dài khoảng 60cm, lông màu nâu sẫm, mặt và đít màu đỏ, không có lông, đuôi ngắn . Ở má có một túi trữ thức ăn nhỏ, thức ăn chủ yếu là thực vật . Sống thành bầy đàn kho
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
日本画
tranh nhật -
日本独自
riêng cho nhật bản [japan-specific] -
日本銀行
ngân hàng nhật bản -
日本領
lãnh thổ nhật bản -
日本風
phong cách nhật -
日本食
món ăn nhật -
日本製
sự sản xuất tại nhật -
日本規格協会
hiệp hội tiêu chuẩn nhật bản, ghi chú: thường viết tắt là jsa: japanese standards association -
日本語
tiếng nhật -
日本語化
tiếng nhật hoá [japanese localization] -
日本語ワープロ
máy đánh tiếng nhật -
日本語版
phiên bản tiếng nhật/ấn bản tiếng nhật [japanese (language) version, edition] -
日本語訳
bản dịch tiếng nhật, dịch tiếng nhật [japanese translation] -
日本語能力試験
cuộc thi năng lực tiếng nhật, ghi chú: cuộc thi năng lực tiếng nhật gồm 4 cấp độ thi từ 1 đến 4, trong đó cao nhất là... -
日本語.ベトナム語辞典
nhật việt từ điển -
日本語文字
chữ nhật/văn tự tiếng nhật -
日本貿易振興会
tổ chức xúc tiến thương mại nhật bản [japan external trade organization; jetro], explanation : 通産省所管の特殊法人。海外の市場調査、商品の宣伝、見本市の開催などを行うため1958年(昭和33)発足。,... -
日本車
Ô tô của nhật -
日本農林規格
tiêu chuẩn nông nghiệp nhật bản, ghi chú: gọi tắt là jas - ジャス -
日本茶
trà của nhật (trà xanh), chè nhật bản
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.