- Từ điển Nhật - Việt
日本農林規格
[ にほんのうりんきかく ]
n
Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản
- Ghi chú: gọi tắt là JAS - ジャス
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
日本茶
trà của nhật (trà xanh), chè nhật bản -
日本舞踊
múa truyền thống nhật bản -
日本航空
hãng hàng không nhật bản -
日本薬局方
từ điển dược nhật bản, ghi chú: sách đăng tên các dược phẩm và hướng dẫn cách sử dụng -
日本間
phòng kiểu nhật (thường có chiếu tatami) -
日本脳炎
bệnh viêm não nhật bản, ghi chú: một loại bệnh truyền nhiễm, lây qua đường muỗi đốt (loại muỗi nhỏ màu đỏ), tỉ... -
日本酒
rượu nhật -
日本電子工業振興協会
jeida/hiệp hội phát triển công nghiệp điện tử nhật bản (jeida) [jeida/japan electronics industry development association] -
日本陸上自衛隊
lục quân nhật bản/quân đội nhật bản -
日本DNAデータバンク
ngân hàng dữ liệu dna nhật bản -
日本標準時
giờ chuẩn của nhật bản, ghi chú: giờ chuẩn của nhật bản (giờ trung bình của các địa phương tại kinh tuyến 135 độ... -
日本海
biển nhật bản -
日本文学
nền văn học nhật bản -
日本文法
ngữ pháp tiếng nhật -
日本料理
món ăn nhật bản -
日本放送協会
Đài truyền hình trung ương nhật bản, ghi chú: thường gọi tắt là nhk -
日本政策投資銀行
ngân hàng phát triển nhật bản -
日本書紀
nihon-shoki, ghi chú:bộ sách lịch sử đầu tiên của nhật bản, được viết vào năm 720 với mục đích là ca ngợi uy quyền... -
日本晴
bầu trời nhật trong xanh, không một gợn mây -
日本晴れ
bầu trời nhật trong xanh, không một gợn mây
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.