- Từ điển Nhật - Việt
日本晴
Xem thêm các từ khác
-
日本晴れ
bầu trời nhật trong xanh, không một gợn mây -
日月
mặt trăng và mặt trời/nhật nguyệt, 日月両世界旅行記 :ghi lại chuyến du hành mặt trăng và mặt trời, 日月合成日周潮 :thủy... -
日日
số ngày, mỗi ngày/hàng ngày/ngày này qua ngày khác -
日数
số ngày, số ngày -
日数はどれだけか
bao nhiêu ngày -
日教組
hiệp hội cán bộ giáo dục nhật bản, 日本教職員組合 :hiệp hội cán bộ giáo dục nhật bản -
日替り
sự đổi theo ngày -
日替わり
sự đổi theo ngày -
日曜
chủ nhật/ngày chủ nhật -
日曜大工
người làm thêm công việc thợ mộc ngoài giờ vào ngày chủ nhật -
日曜版
Ấn bản phát hành vào chủ nhật -
日曜日
chúa nhật, chủ nhật/ngày chủ nhật -
日時
ngày và giờ, 私たちは声をひそめて日時と場所を決めなければならなかった :chúng ta cần phải bí mật quyết định... -
旦那
ông chủ/ông chồng/ông xã, 私は朝5時半に仕事に行って、2時ごろ仕事が終わるの。旦那が夜働いてるから、昼間は旦那がジェームスの面倒見てるの。 :tôi... -
旧
âm lịch, cũ/cũ kỹ/cổ/cựu, 旧の三月: tháng ba âm lịch, 旧を復する: phục cổ, 旧市長: thị trưởng cũ (cựu chủ tịch... -
旧友
cố nhân -
旧姓
tên thời thiếu nữ/tên cũ/tên thời con gái, 旧姓(の)使用: sử dụng tên thời con gái, すみませんが、職場で旧姓をそのまま使う必要があるんです。私の顧客はもう旧姓に慣れているので、変えたくないんです:... -
旧字
chữ cổ -
旧弊
bảo thủ/cổ xưa/cũ kỹ/không hợp thời/cổ hủ/cổ lỗ/cổ lỗ sĩ, sự bảo thủ/tính bảo thủ/chủ nghĩa bảo thủ, 人は年を取るとに旧弊なる:... -
旧式
kiểu xưa, kiểu cũ/lạc hậu/cũ kỹ/không hợp thời/lỗi thời/cổ/cổ lỗ sĩ, cổ hủ, cũ/cũ kỹ/lạc hậu/cổ xưa/cổ/cổ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.