- Từ điển Nhật - Việt
明朝
Xem thêm các từ khác
-
明朗
vui tươi/vui vẻ, rõ ràng/sáng sủa, sự rõ ràng/sự sáng sủa, sự vui tươi/sự vui vẻ -
明星
sao hôm, sao mai -
明明後日
ngày kìa/3 ngày sau, 明明後日は父の誕生日だ:ngày kìa là sinh nhật bố tôi -
明方
rạng đông -
明文合意
thỏa thuận nói rõ [express agreement], category : ngoại thương [対外貿易] -
明日
bữa sau, bữa hôm sau, ngày mai, ngày mai, ngày hôm sau, bữa sau, bữa hôm sau, ngày mai, ngày hôm sau, bữa sau, bữa hôm sau, また明日:... -
明日の朝
sáng mai -
明日葉
cây bạch chỉ, 明日葉を見たことがありません: tôi chưa bao giờ nhìn thấy cây bạch chỉ -
明晩
đêm mai, tối mai -
昏睡
sự hôn mê -
昏睡状態
trạng thái hôn mê, やがて彼は昏睡状態に陥った。: anh ta sớm rơi vào trạng thái hôn mê. -
映える
chiếu sáng lên/dễ nhìn/thấy đẹp, このネクタイがよく映える:chiếc cà vạt này rất đẹp;夕日に映える富士山:núi... -
映す
soi, chiếu bóng, chiếu (phim), 鏡に顔を映してみて、にきびの多いのに驚いた。: khi soi gương tôi ngạc nhiên khi thấy có... -
映像
hình ảnh, このテレビの映像ははっきりしていない。: hình ảnh của chiếc tivi này không rõ ràng. -
映像圧縮
sự nén hình ảnh [image compression], explanation : dùng kỹ thuật nén để giảm kích thước của một tệp đồ hoạ, thường chiếm... -
映像データ
dữ liệu ảnh [image data] -
映像を伝える
truyền hình -
映像品質
chất lượng hình ảnh [image quality/picture quality] -
映る
phản chiếu, được chiếu/phát, 月が池の面に映っていた。: mặt trăng phản chiếu lên mặt ao., 犬は水に映った自分の姿を見て吠え立てた。:... -
映写する
chớp bóng, chiếu xi-nê, chiếu phim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.