- Từ điển Nhật - Việt
星空
[ ほしぞら ]
n
bầu trời sao/đầy sao
- 星空の夜彼は穏やかに永遠の眠りについた :Vào một đêm đầy sao, ông ấy đã ngủ vĩnh viễn yên bình
- 私の記憶の中で、こんなにきれいで印象的な星空は今まで見たことがなかった :Trong kí ức của tôi không hề thấy ấn tượng về bầu trời sao sáng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
星条旗
sao và vạch quân hàm -
明く
mở ra/hé mở/ló rạng/trống/lộ ra ngoài, ánh sáng(brightly), 目が明く: mở mắt ra, 太陽が明るく照っている , mặt trời... -
明くる
tiếp/tiếp theo, 明くる朝: sáng hôm sau -
明くる日
ngày tiếp theo/ngày hôm sau, 明くる日彼は出張した: ngày hôm sau anh ấy đi công tác -
明けの明星
sao kim ở phương đông lúc bình minh -
明けましておめでとうございます
chúc mừng năm mới -
明ける
mở ra/rạng sáng/hé lộ/bắt đầu, 〔人への〕恋を打ち明ける: bày tỏ tình yêu đối với ai, 1時間もすれば日が明ける:... -
明け方
bình minh/lúc bình minh, 明け方から夕暮れまで: từ sáng sớm tới tối mịt, 明け方の太陽: mặt trời buổi sớm, 明け方に目が覚める:... -
明かす
làm rõ/vạch trần/tiết lộ/làm sáng tỏ, 泣き明かす: khóc suốt đêm, 彼に秘密を明かす: tiết lộ bí mật cho anh ấy,... -
明かり
ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 明かり取り: cửa sổ trên m, 明かりをつけなさい: bật đèn lên, 寝る前に明かりを消すのを忘れないように:... -
明かり障子
cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng -
明かり採り
cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng -
明察
sự xem xét rõ ràng -
明年
năm sau/năm tới -
明後日
mốt, bữa mốt, ngày kia/hai ngày sau, ngày kia, 明後日は土曜日: ngày kia là thứ 7, 明後日あいたい: tôi muốn gặp vào ngày... -
明り
ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 窓から明りがさす: ánh sáng xuyên qua cửa sổ -
明らか
rõ ràng/hiển nhiên/sáng sủa, sự rõ ràng/sự hiển nhiên, 火を見るより明らか: sáng như ban ngày, 私の進む方向は明らかだ:... -
明らかな事実
sự thực hiển nhiên, 明らかな事実を説明する: trình bày sự việc một cách rõ ràng -
明らむ
rạng sáng, 東の空があからむ: bầu trời rạng phía đông, trời tảng sáng -
明るくなる
sáng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.