- Từ điển Nhật - Việt
明かす
[ あかす ]
v5s
làm rõ/vạch trần/tiết lộ/làm sáng tỏ
- 泣き明かす: khóc suốt đêm
- 彼に秘密を明かす: tiết lộ bí mật cho anh ấy
- 真実を明かす: vạch trần sự thật
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
明かり
ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 明かり取り: cửa sổ trên m, 明かりをつけなさい: bật đèn lên, 寝る前に明かりを消すのを忘れないように:... -
明かり障子
cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng -
明かり採り
cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng -
明察
sự xem xét rõ ràng -
明年
năm sau/năm tới -
明後日
mốt, bữa mốt, ngày kia/hai ngày sau, ngày kia, 明後日は土曜日: ngày kia là thứ 7, 明後日あいたい: tôi muốn gặp vào ngày... -
明り
ánh điện/ánh sáng/sự sáng sủa, 窓から明りがさす: ánh sáng xuyên qua cửa sổ -
明らか
rõ ràng/hiển nhiên/sáng sủa, sự rõ ràng/sự hiển nhiên, 火を見るより明らか: sáng như ban ngày, 私の進む方向は明らかだ:... -
明らかな事実
sự thực hiển nhiên, 明らかな事実を説明する: trình bày sự việc một cách rõ ràng -
明らむ
rạng sáng, 東の空があからむ: bầu trời rạng phía đông, trời tảng sáng -
明るくなる
sáng -
明るくになる
hửng -
明るくする
thắp sáng -
明るい
xinh tươi, tươi sáng/vui vẻ/sáng sủa, 法律に明るい: am hiểu pháp, 今夜は月がとても明るい: trăng đêm nay rất sáng, 将来の見通しは実に明るい:... -
明るい色
màu sáng -
明るい政治
nền chính trị trong sạch -
明るさ
độ sáng [brightness], độ sáng [brightness/luminance] -
明瞭
rõ ràng/sáng sủa, sự rõ ràng/sự sáng sủa -
明瞭度
độ rõ ràng (phát âm) [articulation] -
明確
rõ ràng và chính xác/minh xác, sự rõ ràng và chính xác/sự minh xác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.