- Từ điển Nhật - Việt
時価会計
Kinh tế
[ じかかいけい ]
tính toán thời giá [Market Value Accounting]
- Explanation: 時価会計とは、一般に資産や負債の貸借対照表の計上額を従来の取得原価ではなく、期末の時価に置き換える会計のこと。取得原価を離れ、期末時価を重視するのは、将来の利益獲得能力を開示しようとする考え方で、グローバル・スタンダードに近づける流れである。時価会計は、一般的な呼称であり、具体的には金融商品会計や退職給付会計で実現する。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
時価発行
phát hành tại thời giá/phát hành theo giá thị trường [issue at market price], category : 会社・経営, explanation : 新株式の発行にあたって、発行価格を額面金額とせず、市場価格(時価)に近い価格で発行することを時価発行(増資)という。///これを公募で行う場合は、発行価格は、価格決定から払込までの間に起こりうる株価変動などを考慮し、一定の日の時価を基準としてある程度のディスカウントを行って決定している。このディスカウント率は、投資家の需要動向等を勘案して決定されるのが通例である。///時価発行増資を行うに際しては、発行毎に発行条件をすべて均等にし(商法第280条の3)、発行価格が既存株主にとって著しく不公正にならないようにする必要がある(商法第280条の11)。株主以外の者に対し、特に有利なる発行価格をもって有価証券を発行する場合は、株主総会でその理由を開示して特別決議を経ることが必要である(商法第280条の2および第280条の10)。///時価発行増資を行うことにより、投資家層を拡大して証券を分散し、市場での流動性を高めることが可能となる。///公開会社の時価発行増資は1969年に始まり、1980年代後半には大量に行われたが、株式市場の低迷により、1990年4月以降、事実上停止状態に陥った。///しかしその後、株主への利益還元、証券会社の引受審査、ディスクロージャーなどの面で種々の環境整備がなされ、1994年から再開されるに至っている。,... -
時価発行増資
phát hành tại thời giá/phát hành theo giá thị trường [issue at market price], category : 会社・経営, explanation : 新株式の発行にあたって、発行価格を額面金額とせず、市場価格(時価)に近い価格で発行することを時価発行(増資)という。///これを公募で行う場合は、発行価格は、価格決定から払込までの間に起こりうる株価変動などを考慮し、一定の日の時価を基準としてある程度のディスカウントを行って決定している。このディスカウント率は、投資家の需要動向等を勘案して決定されるのが通例である。///時価発行増資を行うに際しては、発行毎に発行条件をすべて均等にし(商法第280条の3)、発行価格が既存株主にとって著しく不公正にならないようにする必要がある(商法第280条の11)。株主以外の者に対し、特に有利なる発行価格をもって有価証券を発行する場合は、株主総会でその理由を開示して特別決議を経ることが必要である(商法第280条の2および第280条の10)。///時価発行増資を行うことにより、投資家層を拡大して証券を分散し、市場での流動性を高めることが可能となる。///公開会社の時価発行増資は1969年に始まり、1980年代後半には大量に行われたが、株式市場の低迷により、1990年4月以降、事実上停止状態に陥った。///しかしその後、株主への利益還元、証券会社の引受審査、ディスクロージャーなどの面で種々の環境整備がなされ、1994年から再開されるに至っている。,... -
時価評価額
giá trị trên thị trường [market value], category : 資産管理, explanation : 保有しているポートフォリオを構成するそれぞれの有価証券を、現在の価格で換算したもの。///その時々の価格の変動により、値洗いされていく。,... -
時刻
thời gian/thời khắc, lúc/thời khắc -
時刻表
thời khóa biểu, bảng hiệu hướng dẫn -
時分
giờ phút -
時分割
chia sẻ thời gian [time sharing], explanation : một phương pháp chia xẻ những tài nguyên của một máy tính nhiều người dùng,... -
時分割型マルチプレクサ
bộ trộn kênh phân chia thời gian/bộ đa công phân chia thời gian [time division multiplexer] -
時分割多元接続
đa truy cập phân chia thời gian-tdma [time division multiple access/tdma], explanation : tdma là kỹ thuật cấp phát các kênh bội trên... -
時分割多重
trộn kênh phân chia thời gian-tdm [time division multiplexing/tdm], explanation : trong các mạng cục bộ, đây là phương pháp truyền... -
時分割多重化
trộn kênh phân chia thời gian-tdm [time division multiplexing (tdm)], explanation : trong các mạng cục bộ, đây là phương pháp truyền... -
時分割多重装置
bộ trộn kênh phân chia thời gian-tdm [time division multiplexer], explanation : trong các mạng cục bộ, đây là phương pháp truyền... -
時勢
thời thế -
時々
lắm khi, đôi khi, có lúc/thỉnh thoảng, từng thời kỳ/từng mùa, 誰だった時々失敗するさ: ai rồi cũng có lúc thất bại,... -
時候
mùa(xuân,hạ thu ,đông), 時候の挨拶:chào hỏi theo mùa, ghi chú:trong cách viết thư của nhật người ta hay có những từ chào... -
時節
vụ/thời vụ, thời thế, thời cơ, mùa, 取入れの時節: vụ thu hoạch, 時節が来るのを待っている: đợi thời cơ đến -
時系列
thứ tự theo thời gian [time series] -
時系列分析
phân tích các chuỗi thời gian [time series analysis] -
時給
tiền lương trả theo giờ -
時相
thời [tense (gram)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.