- Từ điển Nhật - Việt
時節
Mục lục |
[ じせつ ]
n
vụ/thời vụ
- 取入れの時節: vụ thu hoạch
thời thế
thời cơ
- 時節が来るのを待っている: đợi thời cơ đến
mùa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
時系列
thứ tự theo thời gian [time series] -
時系列分析
phân tích các chuỗi thời gian [time series analysis] -
時給
tiền lương trả theo giờ -
時相
thời [tense (gram)] -
時運
thời vận -
時計
đồng hồ, ゼンマイ式の時計: đồng hồ cơ, デジタル時計: đồng hồ kĩ thuật số -
時計の針
kim đồng hồ -
時計が止まった
đồng hồ đứng, đồng hồ chết -
時計台
đồng hồ đứng, ビッグベン時計台 :chiếc đồng hồ big ben, 札幌時計台 :chiếc đồng hồ sapporo -
時計屋
cửa hàng đồng hồ -
時計仕掛け
bộ máy đồng hồ/cơ cấu đồng hồ, 時計仕掛けになっている起爆装置 :thiết bị làm nổ đặt giờ, 会社のイベントは時計仕掛けのように正確に進行した :sự... -
時計を買う
sắm đồng hồ -
時計を捲く
vặn đồng hồ -
時計回り
sự quay thuận chiều kim đồng hồ, 時計回り[逆時計回り]に回転する:quay theo chiều kim đồng hồ [ngược chiều kim đồng... -
時計方向
hướng theo chiều kim đồng hồ [clockwise] -
時間
giờ, giờ đồng hồ, giờ giấc, thì giờ, thời buổi, thời điểm, thời gian, thời giờ, tiếng đồng hồ, 一日は二十四時間です:... -
時間になる
đến giờ -
時間多重
trùng thời gian [tdd/time division duplex] -
時間外労働
làm thêm giờ/làm ngoài giờ [overtime], explanation : 時間外労働とは、労働基準法で定めた労働時間を超えて労働する時間のこと。時間外労働には賃金の25%以上の割増し賃金を支払わなければならない。なお、時間外労働は残業時間と同じようであるが、厳密には異なる。所定労働時間が7時間の企業で、2時間残業した場合、残業1時間分は「法内残業」、残り1時間分が時間外労働となる。法内残業には割増し賃金を支払う義務はない(就業規則に定めた場合は別)。,... -
時間外手当
tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.