- Từ điển Nhật - Việt
普
Xem thêm các từ khác
-
普及
sự phổ cập, phổ cập, mở rộng/phổ cập [dissemination, spread (broad consumer acceptance)], category : tài chính [財政], explanation... -
普及する
phổ cập -
普及率
tỷ lệ phổ cập, sự thâm nhập thị trường [penetration (adv)], category : marketing [マーケティング] -
普及版
phiên bản phổ cập -
普及過程
quá trình phổ cập [diffusion process] -
普遍
phổ biến, sự phổ biến -
普遍分類体系
hệ thống phân loại chung [universal classification system/general classification system] -
普選
quyền bầu cử phổ thông -
普請
kiến trúc/sự xây dựng -
普請する
kiến trúc/xây dựng, 新しい家を普請する: xây nhà mới -
普請場
nơi xây nhà -
普通
tầm thường, sự thông thường/sự phổ thông, nôm na, thông thường/phổ thông, thường, vừa, 普通列車: tàu chợ (tàu thường) -
普通の
hiểm hóc -
普通名詞
danh từ chung -
普通小切手
séc không gạch chéo [open cheque], category : ngoại thương [対外貿易] -
普通人
người bình thường -
普通弾
đạn tròn/đạn thường -
普通信用状
thư tín dụng chung [general letter of credit], category : ngoại thương [対外貿易] -
普通着
thường phục -
普通社債
trái phiếu có lãi suất cố định/trái phiếu phổ thông [straight bond], category : tài chính [財政]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.