Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

暗示

[ あんじ ]

n

sự ám thị/sự gợi ý
暗示にかかる: đưa ra gợi ý
(人)の暗示にかかる: dễ bị ảnh hưởng bởi sự ám chỉ của ai đó
操作手順の中で明示または暗示されている警告や注意事項に注目してください: hãy chú ý vào những biển báo, các điểm cần lưu ý trong quá trình thao tác

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 暗示する

    [ あんじ ] vs gợi ý/ám chỉ 軍事化の高まりを暗示する: ám chỉ về việc tăng cường quân sự hoá ~を濃厚に暗示する:...
  • 暗示宣言

    Tin học [ あんじせんげん ] khai báo ẩn [implicit declaration]
  • 暗示番地指定

    Tin học [ あんじばんちしてい ] địa chỉ hóa ẩn [implied addressing]
  • 暗示表現

    Tin học [ あんじひょうげん ] biểu thức ẩn [implied expression]
  • 暗算

    Mục lục 1 [ あんざん ] 1.1 n 1.1.1 tính nhẩm 1.1.2 sự tính nhẩm [ あんざん ] n tính nhẩm sự tính nhẩm  ~ で答える: trả...
  • 暗算する

    [ あんざん ] vs tính nhẩm
  • 抗米九国闘争

    [ こうこめきゅうこくとうそう ] n Kháng chiến chống Mỹ cứu nước
  • 抗生剤

    [ こうせいざい ] n thuốc kháng sinh よく効く抗生剤 : thuốc kháng sinh có tác dụng rất tốt 抗生剤を製造する :...
  • 抗生物質

    [ こうせいぶっしつ ] n thuốc kháng sinh/chất kháng sinh この抗生物質は吐き気や抜け毛の副作用がある。: Thuốc kháng...
  • 抗菌

    [ こうきん ] n sự kháng khuẩn/kháng khuẩn/sự diệt khuẩn/diệt khuẩn 抗菌せっけん: xà phòng diện khuẩn 抗菌グッズ:...
  • 抗菌性

    [ こうきんせい ] n tính kháng khuẩn/tính diệt khuẩn 抗菌性がある: có tính kháng khuẩn (diệt khuẩn) 抗菌性が高い: tính...
  • 暗証フレーズ

    Tin học [ あんしょうフレーズ ] qua giai đoạn [pass phrase]
  • 暗証番号

    Tin học [ あんしょうばんごう ] số mật khẩu [PIN/password number]
  • 暗記

    Mục lục 1 [ あんき ] 2 / ÁM KÝ / 2.1 n 2.1.1 sự ghi nhớ/việc học thuộc lòng/học thuộc lòng [ あんき ] / ÁM KÝ / n sự ghi...
  • 暗記する

    [ あんきする ] vs ghi nhớ/học thuộc lòng 詩を暗記するのは非常に難しく感じる: tôi thấy học thuộc một bài thơ rất...
  • 抗議

    [ こうぎ ] n sự kháng nghị/sự phản đối/sự phàn nàn 授業料の値上げに対して学生の間から抗議の声が上がった。:...
  • 抗議する

    Mục lục 1 [ こうぎ ] 1.1 vs 1.1.1 kháng nghị/phản đối/phàn nàn 2 [ こうぎする ] 2.1 vs 2.1.1 phản kháng [ こうぎ ] vs kháng...
  • 暗譜

    [ あんぷ ] n sự học thuộc nhạc/sự nhớ âm nhạc/trí nhớ 暗譜で~を演奏する: trình diễn theo trí nhớ 暗譜で弾く:...
  • 暗躍

    [ あんやく ] n sự hoạt động ngấm ngầm スパイの ~: sự hoạt động bí mật của gián điệp
  • 暗躍する

    [ あんやく ] vs hoạt động ngấm ngầm/biệt động/hoạt động ngầm (軍・組織などが)暗躍する: quân đội, tổ chức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top