- Từ điển Nhật - Việt
曲がる
Mục lục |
[ まがる ]
n
ẹo
cúi
cong
v5r
uốn cong/rẽ
- 2番目の角を左に曲がる: Rẽ phải ở góc đường thứ hai
- 急いで角を曲がる : Rẽ ngay ở cái góc đó
- 下に曲がる: Cong xuống dưới.
v5r
vẹo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
曲げの限度
giới hạn uốn [bend allowance] -
曲げ強さ
cường độ uốn [bending strength, flexural strength], explanation : 曲げ荷重によって破断する場合の最大応力をいい、kg/mm2の単位で示す。 -
曲げ径
bán kính uốn [bend radius] -
曲げ応力
ứng suất uốn [bending stress] -
曲げモーメント
mô men uốn [bending moment] -
曲げる
vin, uốn, nhún mình, khom, cặm, bẻ cong/uốn cong, 体を曲げる: uốn cong cơ thể, (~の)事実を曲げる : bẻ cong sự... -
曲げ線
đường uốn [bend line] -
曲率
độ cong [curvature] -
曲率半径
bán kính cong [radius of curvature] -
曲線
đường vòng, đường gấp khúc/khúc tuyến/đường cong/đường uốn khúc, đường cong [curve], 流動曲線(物質の): đường cong... -
曲線発生器
bộ tạo đường cong [curve generator] -
曲解する
hiểu lệch -
曲折
sự khúc chiết/sự quanh co/sự khúc khuỷu/khúc khuỷu/quanh co/khúc chiết, 曲折が予想される: được dự đoán là khúc khuỷu,... -
更に
hơn nữa/hơn hết/trên hết, hơn nữa/vả lại/ngoài ra/vả chăng, 更に速く走る : chạy nhanh hơn nữa -
更ける
trở nên khuya (đêm)/khuya khoắt/về khuya (đêm), 夜は更けていた : đêm về khuya -
更かす
thức (khuya), 仕事[勉強]で夜を更かす : thức khuya để làm việc [học hành] -
更始
sự đổi mới/sự cải cách/cải cách/đổi mới/gia hạn, 借家人は家主に契約の更新(更始)を要求した: người thuê nhà... -
更年期
sự mãn kinh của phụ nữ/thời kỳ mãn kinh/mãn kinh -
更生
sự phục hồi/sự tái tổ chức/sự cải tổ/phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/phục hồi nhân cách/cải tạo, 青少年の更生 :... -
更生する
phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/cải tạo, 経営危機の会社を更生する : phục hồi lại công ty bị khủng hoảng về...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.