- Từ điển Nhật - Việt
更に
Mục lục |
[ さらに ]
adv, uk
hơn nữa/hơn hết/trên hết
- 更に速く走る : chạy nhanh hơn nữa
conj, uk
hơn nữa/vả lại/ngoài ra/vả chăng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
更ける
trở nên khuya (đêm)/khuya khoắt/về khuya (đêm), 夜は更けていた : đêm về khuya -
更かす
thức (khuya), 仕事[勉強]で夜を更かす : thức khuya để làm việc [học hành] -
更始
sự đổi mới/sự cải cách/cải cách/đổi mới/gia hạn, 借家人は家主に契約の更新(更始)を要求した: người thuê nhà... -
更年期
sự mãn kinh của phụ nữ/thời kỳ mãn kinh/mãn kinh -
更生
sự phục hồi/sự tái tổ chức/sự cải tổ/phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/phục hồi nhân cách/cải tạo, 青少年の更生 :... -
更生する
phục hồi/tái tổ chức/cải tổ/cải tạo, 経営危機の会社を更生する : phục hồi lại công ty bị khủng hoảng về... -
更生会社
công ty cần tái tổ chức -
更生品
hàng tái chế/hàng tái sinh -
更生期
thời kỳ mãn kinh, 更年期(更生期)を過ごすうちに、その女性の生活は一変した: cuộc sống của người phụ nữ đó đã... -
更衣室
phòng thay quần áo/phòng thay đồ/phòng thay trang phục, みんなが一緒に利用する更衣室: phòng thay quần áo (phòng thay trang... -
更迭
sự thay đổi vị trí công tác/việc thay đổi vị trí công tác/thay đổi vị trí, di dịch -
更迭する
đắc cách -
更正
sự sửa lại/sửa lại/sửa/sửa chữa/chữa, 登記の更正: sửa lại đăng ký, 更正の請求 : yêu cầu sửa lại, 更正決定 :... -
更新
sự đổi mới/sự cập nhật/đổi mới/cập nhật, gia hạn, gia hạn [renewal], cập nhật [update], ~の暫定的更新: sự đổi... -
更改
sự đổi mới/sự cải cách/đổi mới/cải cách/sửa đổi, 契約の更改: sửa đổi hợp đồng, 契約更改に関する意見:... -
書
bản -
書き取り
viết chính tả/chép chính tả/chính tả, 書き取りと作文能力の成績 :thành tích về viết chính tả và năng lực đặt... -
書き取る
viết chính tả, 頭に浮かんだアイデアを紙に書き取る :khi có ý tưởng loé lên trong đầu thì viết luôn vào giấy,... -
書き初め
khai bút đầu năm mới -
書き出し
câu mở đầu/viết ra, 私は店へ買い物に行く前に、まず家で本を見て自分の欲しいのが何かを決めておくことがあるし、場合によってはその漢字を書き出したりするのよ。 :trước...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.