- Từ điển Nhật - Việt
最多
Xem thêm các từ khác
-
最大
sự lớn nhất/sự to nhất/sự vĩ đại nhất, tối đa/lớn nhất [maximum], カスピ海は世界最大の湖だ。: biển caspian là... -
最大ねじり応力
ứng suất xoắn tối đa [maximum torsional stress] -
最大すきま
khe hở tối đa [maximum clearance] -
最大同相電圧
điện áp tối đa trong chế độ thông thường [maximum common mode voltage] -
最大定格
sự quy định tối đa [maximum rating] -
最大定格周波数
tần số quy định tối đa [maximum rated frequency] -
最大定格荷重
tải trọng chỉ định tối đa -
最大寸法
kích thước tối đa [upper limit] -
最大主応力
ứng suất chủ lớn nhất [maximum principal stress] -
最大作動同相電圧
điện áp hoạt động tối đa trong chế độ bình thường [maximum operating common mode voltage] -
最大作動正規電圧
điện áp hoạt động tối đa trong chế độ bình thường [maximum operating normal mode voltage] -
最大在庫量
lượng tồn kho tối đa [maximum inventory level] -
最大化
sự cực đại hoá/sự tối đa hoá [maximization] -
最大バーストサイズ
kích thước truyền loạt tối đa [maximum burst size] -
最大ビット長
độ dài bít tối đa/độ dài bít cực đại [maximum bit length] -
最大フレームサイズ
kích thước khung cực đại/kích thước khung tối đa [maximum frame size] -
最大出力
công suất lớn nhất/công suất tối đa [max output] -
最大出力に相当する回転速度
tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất -
最大値
giá trị lớn nhất [maximum ([pl. ] maxima)], giá trị lớn nhất/cực đại/tối đa [maximum value/max], category : toán học [数学] -
最大目盛
vạch chia lớn nhất [maximum scale value]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.