- Từ điển Nhật - Việt
最大作動正規電圧
Tin học
[ さいだいさどうせいきでんあつ ]
điện áp hoạt động tối đa trong chế độ bình thường [maximum operating normal mode voltage]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
最大在庫量
lượng tồn kho tối đa [maximum inventory level] -
最大化
sự cực đại hoá/sự tối đa hoá [maximization] -
最大バーストサイズ
kích thước truyền loạt tối đa [maximum burst size] -
最大ビット長
độ dài bít tối đa/độ dài bít cực đại [maximum bit length] -
最大フレームサイズ
kích thước khung cực đại/kích thước khung tối đa [maximum frame size] -
最大出力
công suất lớn nhất/công suất tối đa [max output] -
最大出力に相当する回転速度
tốc độ quay tương ứng với công suất lớn nhất -
最大値
giá trị lớn nhất [maximum ([pl. ] maxima)], giá trị lớn nhất/cực đại/tối đa [maximum value/max], category : toán học [数学] -
最大目盛
vạch chia lớn nhất [maximum scale value] -
最大表示にする
cực đại hoá/tăng tối đa [to maximize], explanation : mở rộng một cửa sổ sao cho nó lấp kín màn hình. trong microsoft windows,... -
最大設計スピード
vận tốc thiết kế lớn nhất -
最大許容同相過電圧
điện áp quá mức tối đa cho phép trong chế độ thông thường [maximum allowable common mode overvoltage] -
最大許容電流
dòng điện cho phép tối đa [maximum allowable current] -
最大許容電流密度
mật độ dòng điện cho phép tối đa [maximum allowable current density] -
最大許容正規過電圧
điện áp quá mức tối đa cho phép trong chế độ bình thường [maximum allowable normal mode overvoltage] -
最大質量
trọng tải tối đa -
最大起動トルク
mô men khởi động tối đa [maximum starting torque] -
最大関税率
suất thuế tối đa, suất thuế tối đa [maximum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最大限
sự tối đa, こんなチャンスはめったにないから最大限に利用しなさい。: cơ hội này là hiếm có nên hãy tận dụng... -
最大材料状態
trạng thái vật liệu tối đa [maximum material condition]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.