- Từ điển Nhật - Việt
最大許容電流
Kỹ thuật
[ さいだいきょようでんりゅう ]
dòng điện cho phép tối đa [maximum allowable current]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
最大許容電流密度
mật độ dòng điện cho phép tối đa [maximum allowable current density] -
最大許容正規過電圧
điện áp quá mức tối đa cho phép trong chế độ bình thường [maximum allowable normal mode overvoltage] -
最大質量
trọng tải tối đa -
最大起動トルク
mô men khởi động tối đa [maximum starting torque] -
最大関税率
suất thuế tối đa, suất thuế tối đa [maximum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最大限
sự tối đa, こんなチャンスはめったにないから最大限に利用しなさい。: cơ hội này là hiếm có nên hãy tận dụng... -
最大材料状態
trạng thái vật liệu tối đa [maximum material condition] -
最大正規電圧
điện áp tối đa trong chế độ bình thường [maximum normal mode voltage] -
最大有効ビット
bít quan trọng nhất [most significant bit/msb], explanation : trong một dãy một hay nhiều byte, đó thường là bít nằm tận cùng bên... -
最大有効数字
chữ số quan trọng nhất [most significant digit/msd], explanation : trong một số gồm nhiều chữ số, đó thường là chữ số nằm... -
最大数
số lớn nhất -
最寄り品
sản phẩm tiện dụng [convenience product (beh)], category : marketing [マーケティング] -
最小
ít nhất, nhỏ nhất, tối thiểu/nhỏ nhất [minimum], 最小の公倍数: bội số chung nhỏ nhất, 世界最小の鳥 : loài chim... -
最小すきま
khe hở tổi thiểu [minimum clearance] -
最小平均厚み
độ dày bình quân tối thiểu [minimum average thickness] -
最小化
sự tối thiểu hoá [minimization] -
最小公倍数
bội số chung nhỏ nhất [the lowest common multiple] -
最小動作
sự giả lập tối thiểu/sự mô phỏng tối thiểu [minimal simulation] -
最小値
giá trị nhỏ nhất [minimum ([pl. ] minima)], giá trị thấp nhất/giá trị tối thiểu [minimum value/min], category : toán học [数学] -
最小無積載の速度
tốc độ không tải nhỏ nhất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.