- Từ điển Nhật - Việt
最高
Mục lục |
[ さいこう ]
n
cái cao nhất/cái đẹp nhất/cái tốt nhất/cái tuyệt vời
adj-na
cao nhất/đẹp nhất/tốt nhất
- キリマンジャロはアフリカで最高の山だ。: Kilimanjaro là ngọn núi cao nhất châu Phi.
- 彼の最新作はこれまでで最高の出来栄えだ。: Tác phẩm mới đây nhất có lẽ là tác phẩm xuất sắc nhất từ trước đến nay của ông ta.
- 本日の最高気温は8度でした。: Nhiệt độ cao nhất ngày hôm nay là 8 độ.
- 彼女が100メートルの最高記録を持っている。:
adj-na
đắt nhất
adj-na
tối cao
adj-na
tuyệt vời
- ポール・サイモンのニューアルバムは最高だ。: Album mới nhất của Paul Simon thật tuyệt vời.
- あのレストランの料理,最高だぜ。: Món ăn của nhà hàng này, thật tuyệt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
最高執行責任者
giám đốc Điều hành -
最高の
cao nhất -
最高委員
ủy viên tối cao -
最高人民裁判所
tòa án nhân dân tối cao -
最高価格
giá tối đa, giá đỉnh, giá cao nhất, giá cao nhất/giá tối đa/giá đỉnh [maximum price/top price], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高品質
phẩm chất tốt nhất, phẩm chất loại một, phẩm chất tốt nhất [best quality], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高約款
điều khoản tối cao (vận đơn), điều khoản tối cao (vận đơn) [paramount clause], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高統制価格
giá đỉnh, giá cao nhất, giá đỉnh/giá cao nhất [ceiling price], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高経営責任者
tổng giám đốc -
最高運賃率
suất thuế tối đa, suất cước tối đa, suất cước tối đa [maximum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高裁判所
tòa án tối cao -
最高裁判所事務総長
tổng thư ký tòa án tối cao -
最高裁判所判事
thẩm phán tòa Án tối cao -
最高裁判所長官
chánh Án tòa Án tối cao -
最高関税率
suất thuế tối đa [maximum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高技術責任者
giám đốc công nghệ -
最高検察院
viện kiểm sát tối cao -
最近
gần nhất, gần đây/mới đây, 最近玲子に会っていない。: gần đây tôi không gặp reiko., 最近の若者は根性がない。:... -
最近式機械
máy móc tối tân -
最近稼働
hoạt động gần đây/hoạt động mới nhất [recent activity]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.