- Từ điển Nhật - Việt
最高裁判所長官
Xem thêm các từ khác
-
最高関税率
suất thuế tối đa [maximum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最高技術責任者
giám đốc công nghệ -
最高検察院
viện kiểm sát tối cao -
最近
gần nhất, gần đây/mới đây, 最近玲子に会っていない。: gần đây tôi không gặp reiko., 最近の若者は根性がない。:... -
最近式機械
máy móc tối tân -
最近稼働
hoạt động gần đây/hoạt động mới nhất [recent activity] -
最長経路
đường tới hạn [critical path] -
最良
sự tốt nhất, tốt nhất, 英語を覚える最良の方法 : phương pháp tốt nhất để nhớ tiếng anh, 今年があなたにとって最良の年でありますように。:... -
最良の政策
thượng sách -
最恵国
tối huệ quốc [most favoured nation], category : ngoại thương [対外貿易] -
最恵国待遇
chế độ nước ưu đãi nhất, chế độ tối huệ quốc [most favoured nation treatment], category : ngoại thương [対外貿易] -
最恵国約款
điều khoản nước ưu đãi nhất, điều khoản tối huệ quốc [most favoured nation clause], category : ngoại thương [対外貿易] -
最恵国関税率
thuế suất dành cho nước hưởng chế độ tối huệ quốc [most favoured nation tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最期
khoảnh khắc cuối cùng của người chết/phút hấp hối/phút lâm chung -
最新
sự tối tân/cái mới nhất, mới nhất/gần nhất [late-breaking (a-no)/newest/latest], これは最新の流行だ。: Đây là mẫu mốt... -
最新の技術を結集した
state-of-the-art [state-of-the-art], explanation : một mặt hàng hoặc thiết bị phức tạp tinh xảo về mặt kỹ thuật, đại diện... -
最新版
phiên bản mới nhất/bản gần đây nhất [latest version] -
最新技術
công nghệ mới nhất [latest technology] -
最早
đã/rồi, 被害者は病院に運ばれたが, もはや手遅れだった : nạn nhân được đưa ngay đến bệnh viện nhưng đã quá... -
最悪
bét, cái xấu nhất/cái tồi nhất, xấu nhất/tồi nhất/tồi tệ, 最悪の場合は家族がばらばらになるかもしれない。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.