- Từ điển Nhật - Việt
有力視
n
nhận thấy triển vọng
・(誰か)の受賞を有力視する声が高まるにつれ、国民も支持を強めている。
cùng với tiếng nói nhận thấy triển vọng nhận giải của(...)ngày càng tăng, thì nhân dân cũng ngày càng ủng hộ mạnh mẽ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
有力者
người có ảnh hưởng, 政界の有力者: người có ảnh hưởng trong giới chính trị -
有する
có/sở hữu, 効力を有する: có hiệu lực -
有名
sự nổi tiếng, hữu danh, nổi tiếng/có danh, ...のエキスパートとして有名だ : nổi tiếng là chuyên gia trong lĩnh vực... -
有名な
nổi tiếng, nổi danh, lẫy lừng, danh tiếng, danh -
有名な歌
danh ca -
有名な歌手
danh ca -
有名な教師
danh sư -
有名になる
thành danh, nức danh, lừng danh, hiển danh -
有名無実
hữu danh vô thực -
有向ビーム表示装置
thiết bị hiển thị bằng chùm có hướng [calligraphic display device/directed beam display device] -
有害
có hại, sự có hại -
有害な
khốc hại -
有害廃棄物
rác thải có hại [hazardous waste] -
有人
bạn hữu -
有休
nghỉ hưởng lương, explanation : 有給休暇の略 -
有形
hữu hình(material) -
有形固定資産
tài sản cố định hữu hình (tài sản, nhà máy và trang thiết bị) [property, plant and equipment (us)], category : tài chính [財政] -
有形固定資産の売却収入
doanh thu từ việc bán tài sản [proceeds from sales of property (us)], category : tài chính [財政] -
有形固定資産の購入
mua sắm tài sản cố định hữu hình (tài sản và trang thiết bị) [acquisition of property and equipment (us)], category : tài chính... -
有形固定資産の減価償却費及び無形固定資産の減価償却費
sự khấu hao và khấu hao dần cho tài sản cố định vô hình và tài sản cố định vô hình [depreciation and amortization (us)],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.