- Từ điển Nhật - Việt
期間
Mục lục |
[ きかん ]
n
kì/thời kì
- 休暇(期間)を十分楽しむ: có một kì nghỉ thú vị (tận hưởng kỳ nghỉ)
- 期間12カ月未満の預金: tiền gửi ngân hàng kì hạn không dưới 12 tháng
Kinh tế
[ きかん ]
thời hạn/kỳ hạn [date/tenor/period]
Tin học
[ きかん ]
giai đoạn [period]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
期間はどれだけか
bao nhiêu thời gian -
期間延長手形
hối phiếu gia hạn [extended bill (of exchange)] -
期間付手形
hối phiếu kỳ hạn [bill of exchange at usance time draft/usance draft/usance bill (of exchange)] -
期間保険
bảo hiểm định hạn [time insurace] -
期間割引
bớt giá trả trước hạn [time discount] -
期間経過手形
hối phiếu quá hạn [expired bill (of exchange)] -
期限
kỳ hạn, kì hạn/hạn/thời hạn, giới hạn, thời hạn/kỳ hạn [date/tenor/period], ~が...を提出する期限: kì hạn để ai... -
期限切れ為替
hối phiếu quá hạn [expired bill of exchange] -
期限切れ検査
kiểm tra thời hạn sử dụng [expiration check/retention period check] -
期限経過
quá hạn [stale] -
期限経過のクレーム
hết hạn khiếu nại [lapse of claim] -
期限為替手形
hối phiếu kỳ hạn [usance bill (of exchange)/usance draft] -
期限過ぎ手形
hối phiếu quá hạn [bill of exchange overdue] -
期末
cuối kỳ/hết thời kỳ/hết học kỳ, 会計期末に: cuối kì kế toán, 弥生時代中期末に: vào cuối thời kỳ thời đại... -
期日
ngày đã định/kì hạn, 期日どおり仕事を仕上げる: theo thời gian mà hoàn thành nhiệm vụ -
期日物
hàng giao dịch từ hai ngày làm việc trở lên [term], explanation : 取引期間が2営業日以上となる物 -
挟撃
thế gọng kìm/cuộc tiến công gọng kìm, 挟撃作戦: chiến lược (kế hoạch) gọng kìm -
持ち
sự mang, sự duy trì, sự đảm nhiệm, sự chịu (phí tổn), sự cầm nắm, で、興味をお持ちいただけたでしょうか。 :cuối... -
持ち去る
dọn đi -
持ち合い
việc nắm giữ cổ phần chéo nhau [cross-holding of shares], category : tài chính [財政]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.