Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

持ち

Mục lục

[ もち ]

n, n-suf

sự mang
sự duy trì
で、興味をお持ちいただけたでしょうか。 :Cuối cùng thì bạn có quan tâm chứ?
今日は暖かくて気持ちいいですね。公園にでも行きませんか。 :Hôm nay thật ấm áp và đẹp trời. Chúng ta đi công viên chứ
sự đảm nhiệm
当社製品に対する関心をお持ちいただき、誠にありがとうございます。:Rất cảm ơn ngài đã quan tâm tới sản phẩm của công ty chúng tôi
ありがとうございます。すぐにお金をお持ちいたします。 :Cảm ơn bạn. Tôi sẽ nhanh chóng trả bạn tiền
sự chịu (phí tổn)
売り手危険持ち :Rủi ro của người bán hàng
sự cầm nắm
急に持ちあげる :Cầm lấy một cách nhanh chóng
バッグをもう片方の手に持ちかえる :Xách túi sang tay khác

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 持ち去る

    dọn đi
  • 持ち合い

    việc nắm giữ cổ phần chéo nhau [cross-holding of shares], category : tài chính [財政]
  • 持ち合い解消

    việc cùng bán cổ phiếu [mutual selling off of stock cross-holdings], category : công ty kinh doanh [会社・経営], explanation : 株式の持ち合いとは、事業会社と、メインバンクや取引先企業が、それぞれの株式を相互に保有し合うことをいい、日本特有の資本取引慣行とされている。///戦後の財閥解体時期より1980年代まで、株式の持ち合いの比率は高まり続けていた。,...
  • 持ち堪える

    kiên trì, duy trì, chống chọi, 普通の人間は飲まず食わずでは何日も持ちこたえられない. :hầu hết mọi người...
  • 持ち上げる

    vén, sức nâng, nâng, dựng đứng, bốc
  • 持ち主

    người chủ/người sở hữu, まっとうな外交感覚の持ち主 :người có cảm nhận ngoại giao rất chính xác, 車の持ち主から運転の許可を得ている人物 :nhận...
  • 持ち物

    vật mang theo/vật sở hữu, 持ち物がなければ盗まれる心配もなし。 :không có đồ thì không lo mất, 持ち物から目を離さないように気を付ける :chú...
  • 持ち直す

    đổi tay xách/ chuyển biến tốt, エコノミストの多くは今年の後半に持ち直すと見ている :phần lớn các vấn đề...
  • 持ち込む

    mang vào, đưa vào, ~に全く新しい感覚を持ち込む :mang cảm giác hoàn toàn mới vào~, ~に問題を持ち込む :Đưa...
  • 持って帰る

    mang về
  • 持って行く

    mang, mang đi, 美容院で座って待つときは、いつも自分の雑誌を持って行く。 :tôi luôn mang theo tạp chí mỗi khi đến...
  • 持って来る

    mang đến, 彼は、給仕係がメニューを持って来るのが遅いと、いつもプンプン怒る。 :anh ấy luôn bị giận dữ...
  • 持つ

    xách, vác, mang, khiêng, duy trì, đảm nhiệm/có, chịu (phí tổn), cầm/nắm/mang, 勇敢な者は寛大な心を持つ。 :người...
  • 持てる

    người có duyên, được hoan nghênh, có thể mang xách, có thể bảo quản, 女に持てる: được các cô gái ưa thích, この作家は皆に持てている:...
  • 持て成し

    mời, đối đãi/ quan tâm, chiêu đãi/ tiếp đón, 茶菓の持て成しを受ける: được mời dự tiệc trà, 皆様の暖かいおもてなしに心から感謝申し上げます. :tôi...
  • 持て成す

    tiếp đãi, mời chiêu đãi, đối đãi
  • 持参

    sự đem theo/sự mang theo, 弁当持参で労働する: đem theo cặp lồng cơm đi làm
  • 持参する

    mang theo/đem theo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top