- Từ điển Nhật - Việt
本妻
Xem thêm các từ khác
-
本姓
bản tính -
本学システム
hệ chuyên gia [expert system], explanation : chương trình máy tính chứa nhiều kiến thức của một số chuyên gia trong một lĩnh... -
本尊
tượng phật, người được sùng bái, chủ nhà -
本屋
cửa hàng sách, 私の家のすぐ近くに、本屋が3、4軒ある :có 3, 4 cửa hàng sách ngay gần nhà tôi., 近所のいくつかの小さい本屋さんが店じまいするんだと思うわ。 :không... -
本局
bản dinh, bản bộ -
本州
honshyu, ghi chú: tên một trong bốn hòn đảo lớn của nhật bản -
本年
năm nay -
本人
người ủy thác, bản thân, anh ta/cô ta/ông ta/bà ta/người đó, người ủy thác/người chính [principal], もし私は本人なら:... -
本人と代理人
giữa người ủy thác với đại lý, giữa người ủy thác với đại lý [principal to agent], category : ngoại thương [対外貿易] -
本人対本人
giữa người ủy thác với người ủy thác, giữa người ủy thác với người ủy thác [principal to principal], category : ngoại... -
本人を忘れる
quên mình -
本店
trụ sở chính, trụ sở chính [head office/principal office], category : ngoại thương [対外貿易] -
本位
tiêu chuẩn, nguyên tắc, cơ sở, bản vị, bản vị [standard], 彼女はとても自分本位で、決して人と物を分かち合うことをしない :cô... -
本体
đối tượng được sùng bái, bản thể/thực thể, thân [body] -
本当ですか
thật không -
本当に
thật là, chân thật, thật sự -
本当のことを言う
nói thực, nói thật -
本当のように
y như thật -
本体種別表示
biểu thị loại thân [typed body] -
本体部
phần thân [body part]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.