- Từ điển Nhật - Việt
本位
Mục lục |
[ ほんい ]
n
tiêu chuẩn
- 彼女はとても自分本位で、決して人と物を分かち合うことをしない :Cô ta quá ích kỷ nên cô ta chẳng bao giờ chia sẻ cái gì với ai.
- 技芸本位で評価する :Đánh giá trên cơ sở nghệ thuật
nguyên tắc
- 彼は自己本位の人間だ: anh ta là người theo nguyên tắc cá nhân
cơ sở
- 中央本位というような考え方 :Cách suy nghĩ lấy trung ương làm cơ sở.
- ~をより営利本位なものにする目的で下される芸術上の決定 :Quyết định dựa trên nghệ thuật được đưa ra với mục đích làm_có nhiều lợi nhuận hơn.
bản vị
- 金貨本位: kim bản vị / bản vị vàng
Kinh tế
[ ほんい ]
bản vị [standard]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
本体
đối tượng được sùng bái, bản thể/thực thể, thân [body] -
本当ですか
thật không -
本当に
thật là, chân thật, thật sự -
本当のことを言う
nói thực, nói thật -
本当のように
y như thật -
本体種別表示
biểu thị loại thân [typed body] -
本体部
phần thân [body part] -
本体部暗号化表示
dấu hiệu mã hóa phần thân [body part encryption indication] -
本体集団
nhóm thân [body group] -
本心
thật tâm/thật lòng, bản tâm, 本心から出た言葉: những lời thật lòng -
本土
bản xứ -
本メール
thư gốc [original mail] -
本ドキュメント
tài liệu chính [primary document] -
本分
bổn phận -
本営
bản doanh -
本命
chính danh -
本システム
hệ thống chính [main, primary system] -
本を作る
làm sách -
本を包む
bọc sách -
本を片付ける
cất sách
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.