Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

枯れ葉

[ かれは ]

n

lá vàng/lá khô
たい肥の山を作るために、庭に枯れ葉が積み上げられた: Lá khô được chất đống ở trong sân để ủ thành phân bón
舗道に枯れ葉をまき散らす: Lá vàng rơi lả tả trên hè phố
枯れ葉剤の大量使用: Dùng một lượng lớn lá khô
枯れ葉色に染まったよいの山: Ngọn núi lúc chiều muộn nhuộm một màu lá vàng.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 枯れ枝

    [ かれえだ ] n cành khô 枯れ枝を切り落とす: Chặt bớt những cành khô 枯れ枝を集める: Tập trung những cành khô lại...
  • 枯れ木

    [ かれき ] n cây khô/cây chết 枯れ木を切り倒す: Chặt cây khô 枯れ木を燃やす: Đốt những cây khô.
  • 枯らす

    [ からす ] v5s làm cho héo úa/làm cho khô héo/phơi khô/để khô/để héo/tát cạn (ao hồ) 樹木を枯らす: phơi khô gỗ 池を枯らす:...
  • 枯草

    Mục lục 1 [ かれくさ ] 1.1 n 1.1.1 cỏ úa 1.1.2 cỏ héo [ かれくさ ] n cỏ úa cỏ héo
  • 枯草色

    [ かれくさいろ ] n màu cỏ úa
  • 枯葉

    [ かれは ] n lá vàng/lá khô
  • 枯死

    [ こし ] n sự khô héo/sự chết khô (cây)/khô héo/chết khô 枯死性黄化病(植物): Bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (thực...
  • 枯渇

    [ こかつ ] n sự cạn/sự cạn kiệt/sự khô cạn 才能の ~: cạn kiệt tài năng
  • 枯渇する

    [ こかつ ] vs cạn/cạn kiệt/khô cạn ~が枯渇する(井戸が): (giếng) cạn (cạn kiệt, khô cạn) _年くらいで枯渇する:...
  • 枯木

    [ かれき ] n cây khô/cây chết
  • 掲げる

    [ かかげる ] v1 treo 玄関には「売り家」という掲示が掲げてある。: Ở trước hiên nhà có treo tấm bảng đề \"Nhà bán\"....
  • 掲示

    Mục lục 1 [ けいじ ] 1.1 n 1.1.1 yết thị 1.1.2 sự thông báo/bản thông báo/thông tri/thông báo/thông cáo/thông tri [ けいじ...
  • 掲示する

    [ けいじ ] vs thông báo/thông tri ~をインターネット上に掲示する : thông báo (cái gì) lên mạng internet 見やすいところに掲示する:...
  • 掲示板

    Mục lục 1 [ けいじばん ] 1.1 vs 1.1.1 bản niêm yết các thông báo 1.2 n 1.2.1 bảng thông báo/bảng tin 2 Tin học 2.1 [ けいじばん...
  • 掲示板システム

    Tin học [ けいじばんシステム ] hệ thống bảng tin [bulletin board system]
  • 掲載

    [ けいさい ] n sự đăng bài lên báo chí/đăng/đăng lên 広告掲載: đăng quảng cáo 新聞への正式な謝罪広告掲載 :...
  • 掲載する

    [ けいさい ] vs đăng (lên báo chí) 事項の写真を ~: đăng ảnh vụ tai nạn lên báo
  • 掲揚

    [ けいよう ] n sự giương cờ/sự treo cờ 国旗掲揚: Treo cờ quốc kỳ 屋外の国旗掲揚台: Cột treo cờ quốc kỳ ở ngoài...
  • 掲揚する

    [ けいよう ] vs giương cờ/treo cờ lên/treo 掲揚された旗は彼らの勝利のしるしだった: Những lá cờ được treo lên là...
  • 掴まる

    [ つかまる ] v5r nắm 電車が揺れますので吊革にお掴まりください。: Tàu điện sẽ rung rinh nên xin quý khách hãy nắm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top