Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

掲示板

Mục lục

[ けいじばん ]

vs

bản niêm yết các thông báo

n

bảng thông báo/bảng tin
掲示板からポスターをはがす: làm bong tấm ap-phich từ bảng thông báo
掲示板でその日の予定を確認する : xác nhận lại kế hoạch của ngày hôm ấy trên bảng thông báo
自分のホームページの掲示板については、定期的に内容をチェックするべきだ : em nên kiểm tra nội dung định kỳ những thông báo trên trang web chủ của mình

Tin học

[ けいじばん ]

bảng tin/bảng thông báo [bulletin board/notice board]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 掲示板システム

    Tin học [ けいじばんシステム ] hệ thống bảng tin [bulletin board system]
  • 掲載

    [ けいさい ] n sự đăng bài lên báo chí/đăng/đăng lên 広告掲載: đăng quảng cáo 新聞への正式な謝罪広告掲載 :...
  • 掲載する

    [ けいさい ] vs đăng (lên báo chí) 事項の写真を ~: đăng ảnh vụ tai nạn lên báo
  • 掲揚

    [ けいよう ] n sự giương cờ/sự treo cờ 国旗掲揚: Treo cờ quốc kỳ 屋外の国旗掲揚台: Cột treo cờ quốc kỳ ở ngoài...
  • 掲揚する

    [ けいよう ] vs giương cờ/treo cờ lên/treo 掲揚された旗は彼らの勝利のしるしだった: Những lá cờ được treo lên là...
  • 掴まる

    [ つかまる ] v5r nắm 電車が揺れますので吊革にお掴まりください。: Tàu điện sẽ rung rinh nên xin quý khách hãy nắm...
  • 掴む

    Mục lục 1 [ つかむ ] 1.1 v5m 1.1.1 tóm/bắt lấy 1.1.2 nắm bắt (ý nghĩa, nội dung) 1.1.3 có trong tay [ つかむ ] v5m tóm/bắt lấy...
  • 架ける

    [ かける ] v1, vt treo lên/treo/dựng 建築プランに従って橋を架ける: dựng cây cầu theo như bản thiết kế 新しい橋を架けるための資金を求める:...
  • 架かる

    Mục lục 1 [ かかる ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 treo/gác/bắc qua 1.1.2 đặt lên giá [ かかる ] v5r, vi treo/gác/bắc qua X川に架かる橋:...
  • 架台

    Kỹ thuật [ かだい ] giá đỡ/bệ đỡ [trestle, stand]
  • 架空

    Mục lục 1 [ かくう ] 2 / GIÁ KHÔNG / 2.1 n 2.1.1 ở trên trời/điều hư cấu/điều tưởng tượng/ma 2.2 adj-na, adj-no 2.2.1 trong...
  • 架空の物語を書く

    [ かくうのものがたりをかく ] adj-na, adj-no bày chuyện
  • 架空する

    [ かくうする ] adj-na, adj-no bắc
  • 架空作品を著述する

    [ かくうさくひんをちょじゅつする ] adj-na, adj-no bày trò
  • 架設

    [ かせつ ] n sự xây dựng/sự lắp đặt/xây dựng/lắp đặt 電話架設料金: phí lắp đặt điện thoại 架設精度 : mức...
  • 架設する

    [ かせつ ] vs xây dựng/lắp đặt ダムを架設する: xây đập nước 電話を架設する: lắp đặt điện thoại
  • 架設工事

    [ かせつこうじ ] vs công việc xây dựng tạm
  • 架枠

    Kỹ thuật [ がわく ] khung đỡ [frame]
  • 架橋

    Mục lục 1 [ かきょう ] 1.1 n 1.1.1 sự xây cầu/sự bắc cầu/việc xây cầu/việc bắc cầu/xây dựng cầu/bắc cầu 2 [ かけはし...
  • 架橋する

    [ かきょう ] vs xây cầu/bắc cầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top