- Từ điển Nhật - Việt
根底
[ こんてい ]
n
nền tảng/gốc rễ/nguồn gốc
- その暴動の根底には失業問題がある。: Thất nghiệp là gốc rễ của hành động bạo lực đó.
- 日本人の心の根底には節婦を罪悪ではなく面子を保つ1つの手段だとする考え方がある。: Sâu trong trái tim của những người Nhật Bản có một quan niệm rằng harakiri (mổ bụng) là một biện pháp bảo vệ thể diện hơn là một hành động tội á
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
根付く
[ ねずく ] n bén rễ -
根強い
[ ねづよい ] adj sâu rễ/sâu rễ bền gốc/bén rễ sâu -
根引き
[ ねびき ] n Sự nhổ bật rễ -
根切り虫
[ ねぎりむし ] n Sâu ngài đêm Ghi chú: loài sâu có hại, chuyên ăn rễ cây -
根切虫
[ ねきりむし ] n Sâu ngài đêm Ghi chú: loài sâu có hại, chuyên ăn rễ cây -
根コンテキスト
Tin học [ ねコンテキスト ] ngữ cảnh gốc [root context] -
根を張る
[ ねをはる ] exp bén rễ -
根を掘り出す
[ ねをほりだす ] exp nhổ rễ -
根も葉も無い噂
[ ねもはもないうわさ ] exp Lời đồn vô căn cứ -
根元
Mục lục 1 [ こんげん ] 1.1 adv, exp 1.1.1 gốc tích 2 [ ねもと ] 2.1 n 2.1.1 nguồn gốc/gốc rễ/nguyên nhân [ こんげん ] adv,... -
根回し
Mục lục 1 [ ねまわし ] 1.1 n 1.1.1 việc chuẩn bị 1.1.2 việc bứng cả rễ cây [ ねまわし ] n việc chuẩn bị việc bứng... -
根回り
[ ねまわり ] n Vùng xung quanh gốc cây -
根締め
[ ねじめ ] n việc lấp đất vào rễ cây mới được cấy ghép để cố định rễ cây/việc cố định rễ cây bằng đất... -
根絶
[ こんぜつ ] n sự diệt tận gốc/sự tuyệt diệt -
根絶する
Mục lục 1 [ こんぜつ ] 1.1 vs 1.1.1 diệt tận gốc/tuyệt diệt 2 [ こんぜつする ] 2.1 vs 2.1.1 xoá [ こんぜつ ] vs diệt tận... -
根無し
[ ねなし ] n không có rễ/không có căn cứ (nghĩa bóng) -
根無し草
[ ねなしぐさ ] n Loại thực vật thủy sinh không có rễ (bèo tấm) -
根雪
[ ねゆき ] n Tuyết rơi xuống nhưng không tan この雪が根雪になりそうだ。: Tuyết này xem chừng sẽ không tan ngay . -
根暗
Mục lục 1 [ ねくら ] 1.1 n 1.1.1 người có bản chất xấu 1.1.2 bản chất xấu/bản tính xấu [ ねくら ] n người có bản chất... -
根柢
[ こんてい ] n sự bén rễ/nền tảng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.