Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

梅干

[ うめぼし ]

n

ô mai
この梅干ってどんな味がするの? : Loại ô mai này có mùi vị như thế nào?
ワシらの子供の頃は、弁当といえば決まって梅干しとご飯の日の丸弁当じゃった。しかし、白米が入っとるだけで、そりゃあもうぜいたくじゃったんだぞ: Hồi còn nhỏ, bữa cơm trưa của tôi lúc nào cũng là Hirumaru bento, chỉ có cơm và ô mai. Chỉ cần có một chút cơm trắng đã là sang

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 梅干し

    [ うめぼし ] n ô mai 梅干しを漬ける: Ngâm ô mai ご飯から梅干しを取り除く: Loại bỏ ô mai ra khỏi cơm
  • 梅見

    [ うめみ ] n ngắm hoa mai/ngoạn thưởng hoa mai 梅見の会 : Hội ngắm hoa mai 梅見に行く: Đi ngoạn thưởng hoa mai.
  • 梅酒

    [ うめしゅ ] n rượu thanh mai/rượu mơ/rượu mai
  • 梅雨

    Mục lục 1 [ つゆ ] 1.1 n 1.1.1 mùa mưa 2 [ ばいう ] 2.1 n 2.1.1 mùa mưa [ つゆ ] n mùa mưa [ ばいう ] n mùa mưa
  • 梅雨入り

    [ つゆいり ] n bước vào mùa mưa
  • 梅雨期

    [ ばいうき ] n mùa mưa
  • 梅雨明け

    [ つゆあけ ] n cuối mùa mưa
  • 梅毒

    [ ばいどく ] n bệnh giang mai
  • Mục lục 1 [ たな ] 1.1 n 1.1.1 kệ 1.1.2 giàn 1.1.3 gác 1.1.4 cái kệ 1.1.5 cái giá [ たな ] n kệ giàn gác cái kệ cái giá 牛乳と卵は冷蔵庫の中で、ホットケーキの素はオーブンの隣の戸棚にあるわよ。一番上の棚。 :Sữa...
  • 棚卸

    Mục lục 1 [ たなおろし ] 1.1 n 1.1.1 kiểm kê 2 Kinh tế 2.1 [ たなおろし ] 2.1.1 kiểm kê hàng hoá [Inventory] [ たなおろし...
  • 棚卸し

    Mục lục 1 [ たなおろし ] 1.1 n 1.1.1 sự kiểm kê 2 Kỹ thuật 2.1 [ たなおろし ] 2.1.1 sự kiểm kê [inventory] [ たなおろし...
  • 棚卸大安売り

    Mục lục 1 [ たなおろしおおやすうり ] 1.1 n 1.1.1 bán hàng tồn kho 2 Kinh tế 2.1 [ たなおろしおおやすうり ] 2.1.1 bán hàng...
  • 棚卸セール

    Mục lục 1 [ たなおろしせーる ] 1.1 n 1.1.1 bán hàng tồn kho 2 Kinh tế 2.1 [ たなおろしせーる ] 2.1.1 bán hàng tồn kho [stock...
  • 棚卸資産

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ たなおろししさん ] 1.1.1 hàng hóa tồn kho [Inventories (US)] 1.2 [ たなおろししさん ] 1.2.1 tài sản...
  • 棚卸資産の増加

    Kinh tế [ たなおろししさんのぞうか ] tăng hàng hóa tồn kho [Increase in inventories (US)] Category : Tài chính [財政]
  • 棚卸資産の減少

    Kinh tế [ たなおろししさんのげんしょう ] giảm hàng hóa tồn kho [decrease in inventories (US)] Category : Tài chính [財政]
  • 棚上げ

    [ たなあげ ] n sự quan sát mà không hành động/sự tạm treo (vấn đề) この問題を棚上げにしよう。: Tạm treo vấn đề...
  • 棚上げする

    [ たなあげ ] vs quan sát mà không hành động/tạm treo 賛否両論ある(人)の...訪問を理由として~を棚上げする :Tạm...
  • 棚割り

    Kinh tế [ だなわり ] phân giá cho hàng hoá/sắp xếp hàng hóa theo giá để Explanation : 店舗で商品を陳列する棚に、どのような商品をどう並べるかを決めること。商品販売を促進する上では、重要なポイントとなる。最近では、棚割りに応じて、商品の種類や数量が決められた標準ユニットが設定される。納品もこれにしたがって行われる。
  • Mục lục 1 [ とう ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 khu vực/tòa nhà 2 [ むね ] 2.1 n 2.1.1 nóc nhà [ とう ] n, n-suf khu vực/tòa nhà その美術館の西の陳列棟は清掃のため閉鎖されている :khu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top