Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

椿

[ つばき ]

n

Cây hoa trà

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 椿油

    [ つばきあぶら ] n Dầu hoa trà
  • 検定

    Mục lục 1 [ けんてい ] 1.1 n 1.1.1 sự kiểm định/sự kiểm tra và phân định/kiểm định/kiểm tra trình độ 2 Kinh tế 2.1...
  • 検定する

    Mục lục 1 [ けんてい ] 1.1 vs 1.1.1 kiểm định/kiểm tra và phân định/kiểm tra trình độ/kiểm tra 2 [ けんていする ] 2.1...
  • 検定協会

    Kinh tế [ けんていきょうかい ] cục kiểm nghiệm [inspection and testing bureau]
  • 検定人

    Mục lục 1 [ けんていにん ] 1.1 n 1.1.1 người kiểm nghiệm 2 Kinh tế 2.1 [ けんていにん ] 2.1.1 người kiểm nghiệm [inspector]...
  • 検定結果

    Mục lục 1 [ けんていけっか ] 1.1 n 1.1.1 kết quả kiểm nghiệm 2 Kinh tế 2.1 [ けんていけっか ] 2.1.1 kết quả kiểm nghiệm...
  • 検定証明書

    Mục lục 1 [ けんていしょうめいしょ ] 1.1 n 1.1.1 giấy chứng nhận kiểm nghiệm 2 Kinh tế 2.1 [ けんていしょうめいしょ...
  • 検定試験

    [ けんていしけん ] n kỳ thi bằng lái/kỳ thi kiểm tra trình độ/kiểm tra trình độ 司書検定試験: thi kiểm tra trình độ...
  • 検定料

    [ けんていりょう ] n lệ phí thi/lệ phí dự thi/tiền dự thi 入学検定料: Tiền dự thi đại học 学期検定料: Tiền dự...
  • 検定教科書

    [ けんていきょうかしょ ] n sách giáo khoa đã qua kiểm duyệt
  • 検察

    [ けんさつ ] n sự kiểm sát/sự giám sát/kiểm sát/giám sát 検察の論拠の大部分を成す: tạo được một phần lớn cho...
  • 検察する

    Mục lục 1 [ けんさつする ] 1.1 n 1.1.1 thẩm sát 1.1.2 giám sát [ けんさつする ] n thẩm sát giám sát
  • 検察官

    Kinh tế [ けんさつかん ] Kiểm sát viên
  • 検察庁

    [ けんさつちょう ] n viện kiểm sát 高等検察庁: viện kiểm sát cao cấp 東京地方検察庁: viện kiểm sát địa phương...
  • 検尿

    [ けんにょう ] n sự phân tích ure trong nước tiểu/phân tích hàm lượng ure trong nước tiểu 検尿を年に1回ずつする: Mỗi...
  • 検事

    Mục lục 1 [ けんじ ] 1.1 n 1.1.1 công tố viên/ủy viên công tố/kiểm sát viên 2 Kinh tế 2.1 [ けんじ ] 2.1.1 Kiểm sát viên...
  • 検地

    [ けんち ] n sự khảo sát đất đai/khảo sát đất đai/đo đạc đất đai 国土調査(検地): Sự khảo sát đất đai lãnh thổ...
  • 検品

    [ けんぴん ] n sự kiểm tra thành phẩm/kiểm tra sản phẩm 検品室: phòng kiểm tra thành phẩm (kiểm tra sản phẩm) 平均出検品質曲線:...
  • 検出

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ けんしゅつ ] 1.1.1 kiểm soát [detection] 2 Tin học 2.1 [ けんしゅつ ] 2.1.1 phát hiện/nhận ra/dò...
  • 検出可能セグメント

    Tin học [ けんしゅつかのう ] phần có thể dò ra [detectable segment]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top