- Từ điển Nhật - Việt
構成管理
Tin học
[ こうせいかんり ]
quản lý cấu hình/quản trị cấu hình [configuration management]
- Explanation: Khái niệm Configuration Management liên quan chủ yếu đến các vấn đề quản trị kiến trúc mạng. Nó thường được đề cập như là một vấn đề thực tế trong quá trình phát triển phần mềm, nhưng chủ yếu ở đây là về mạng. Khi kích thước mạng tăng lên, những phần mềm về quản trị cấu hình đi kèm với phần mềm quản trị tập trung khác (như về an toàn, kế toán, hiệu suất) trở nên quan trọng. Nó trở thành công cụ không thể thiếu cho các nhà quản lý mạng để thực hiện những chức năng trên. Tất cả những gì mà những phần mềm nầy làm là hỗ trợ tự động hóa các chức năng quản lý trong mạng. Ở hình thức đơn giản nhất, việc quản trị cấu hình là phải lưu trữ thông tin về thiết bị có trên mạng như : các cầu nối, bộ định tuyến, trạm máy tính, các máy chủ, và những thiết bị khác. Những người quản trị mạng cần những thông tin nầy để thay đổi cấu hình hay xác định nguyên nhân gây ra lỗi. Một cơ sở dữ liệu riêng biệt dùng để lưu trữ những thông tin nầy. Trong hệ thống cao cấp, những thay đổi đến cơ sở dữ liệu nầy sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cấu hình của hệ thống. Chẳng hạn, thay đổi số mạng con (subnet) sẽ cập nhật tất cả các thiết bị tương ứng kết nối đến mạng con đó. Quản trị cấu hình cũng xử lý các vấn đề liên quan đến quản lý mật khẩu, in ấn và quản trị nhóm và người sử dụng. Nó cũng cho phép cài đặt, cập nhật, định cấu hình lại từ một trạm làm việc. Những thông tin về phiên bản và bản quyền cũng được giám sát và cập nhật. Về phần cứng, quản lý cấu hình hỗ trợ định cấu hình hệ thống khi một thiết bị phần cứng được cài đặt vào và thông báo những thông tin nầy với hệ thống phụ thuộc. Những thông tin như số serial, cấu hình, thông tin về phiên bản được ghi vào cơ sở dữ liệu. dựa vào những thông tin nầy, phần mềm quản trị cấu hình sẽ định vị được phần cứng và tự động cập nhật driver cho thiết bị khi cần thiết.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
構成節
Tin học [ こうせいせつ ] phần cấu hình/khu vực cấu hình [configuration section] -
構成素構造
[ こうせいそこうぞう ] n cấu trúc thành phần 構成素構造文法: Ngữ pháp cấu trúc thành phần 音韻構成素構造 : Cấu... -
構成要素
[ こうせいようそ ] n yếu tố cấu thành -
構成要素型
Tin học [ こうせいようそがた ] kiểu thành phần [component type] -
構成部分の曲率半径
Kỹ thuật [ こうせいぶぶんのきょくりつはんけい ] bán kính cong tại một phần cấu thành của -
構成部品
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ こうせいぶひん ] 1.1.1 phụ tùng cấu thành [component] 2 Tin học 2.1 [ こうせいぶひん ] 2.1.1 thành... -
構成機器
Tin học [ こうせいきき ] thành phần [components] -
構文
Tin học [ こうぶん ] cú pháp [syntax] -
構文参照文字集合
Tin học [ こうぶんさんしょうもじしゅうごう ] tập ký tự tham chiếu cú pháp [syntax-reference character set] -
構文チェッカ
Tin học [ こうぶんチェッカ ] bộ kiểm tra cú pháp [syntax checker] -
構文エラー
Tin học [ こうぶんエラー ] lỗi cú pháp [syntactic error] -
構文素
Tin học [ こうぶんそ ] thẻ từ vựng [lexical token] -
構文解析
Tin học [ こうぶんかいせき ] phân tích cú pháp [syntax analysis] -
構文解析対象文字データ
Tin học [ こうぶんかいせきたいしょうもじデータ ] dữ liệu ký tự được phân tách [parsed character data] -
模型
Mục lục 1 [ もけい ] 1.1 n 1.1.1 mô hình 1.1.2 khuôn mẫu 1.1.3 khuôn khổ 1.1.4 khuôn 2 Kinh tế 2.1 [ もけい ] 2.1.1 làm giả [dummy... -
模型試験
Kỹ thuật [ もけいしけん ] thí nghiệm kiểu [model test] -
模写する
[ もしゃする ] n mô tả -
模倣
Mục lục 1 [ もほう ] 1.1 n 1.1.1 sự mô phỏng 1.1.2 mô phỏng [ もほう ] n sự mô phỏng mô phỏng -
模倣する
Mục lục 1 [ もほうする ] 1.1 n 1.1.1 đua nhau 1.2 vs 1.2.1 mô phỏng [ もほうする ] n đua nhau vs mô phỏng -
模範
Mục lục 1 [ もはん ] 1.1 vs 1.1.1 mô phạm 1.2 n 1.2.1 sự mô phạm 2 Kỹ thuật 2.1 [ もはん ] 2.1.1 kiểu [model] [ もはん ] vs...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.