- Từ điển Nhật - Việt
構成要素型
Xem thêm các từ khác
-
構成部分の曲率半径
Kỹ thuật [ こうせいぶぶんのきょくりつはんけい ] bán kính cong tại một phần cấu thành của -
構成部品
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ こうせいぶひん ] 1.1.1 phụ tùng cấu thành [component] 2 Tin học 2.1 [ こうせいぶひん ] 2.1.1 thành... -
構成機器
Tin học [ こうせいきき ] thành phần [components] -
構文
Tin học [ こうぶん ] cú pháp [syntax] -
構文参照文字集合
Tin học [ こうぶんさんしょうもじしゅうごう ] tập ký tự tham chiếu cú pháp [syntax-reference character set] -
構文チェッカ
Tin học [ こうぶんチェッカ ] bộ kiểm tra cú pháp [syntax checker] -
構文エラー
Tin học [ こうぶんエラー ] lỗi cú pháp [syntactic error] -
構文素
Tin học [ こうぶんそ ] thẻ từ vựng [lexical token] -
構文解析
Tin học [ こうぶんかいせき ] phân tích cú pháp [syntax analysis] -
構文解析対象文字データ
Tin học [ こうぶんかいせきたいしょうもじデータ ] dữ liệu ký tự được phân tách [parsed character data] -
模型
Mục lục 1 [ もけい ] 1.1 n 1.1.1 mô hình 1.1.2 khuôn mẫu 1.1.3 khuôn khổ 1.1.4 khuôn 2 Kinh tế 2.1 [ もけい ] 2.1.1 làm giả [dummy... -
模型試験
Kỹ thuật [ もけいしけん ] thí nghiệm kiểu [model test] -
模写する
[ もしゃする ] n mô tả -
模倣
Mục lục 1 [ もほう ] 1.1 n 1.1.1 sự mô phỏng 1.1.2 mô phỏng [ もほう ] n sự mô phỏng mô phỏng -
模倣する
Mục lục 1 [ もほうする ] 1.1 n 1.1.1 đua nhau 1.2 vs 1.2.1 mô phỏng [ もほうする ] n đua nhau vs mô phỏng -
模範
Mục lục 1 [ もはん ] 1.1 vs 1.1.1 mô phạm 1.2 n 1.2.1 sự mô phạm 2 Kỹ thuật 2.1 [ もはん ] 2.1.1 kiểu [model] [ もはん ] vs... -
模範を示す
[ もはんをしめす ] n nêu gương -
模造
[ もぞう ] n sự chế tạo theo mẫu/sự bắt chước -
模造する
[ もぞうする ] vs chế tạo theo mẫu/bắt chước この刀は昔の刀を模造したものです: thanh đao này bắt chước một thanh... -
模様
Mục lục 1 [ もよう ] 1.1 n 1.1.1 mô hình/mẫu 1.1.2 hoa văn [ もよう ] n mô hình/mẫu hoa văn 着物の模様は普通鶴や花や木である。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.