Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

横弾性係数

Kỹ thuật

[ おうだんせいけいすう ]

hệ số đàn hồi chiều ngang [modulus of transverse elasticity]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 横切る

    [ よこぎる ] v5r xuyên qua/chạy ngang qua 目の前を~: chạy ngang qua trước mắt
  • 横着

    Mục lục 1 [ おうちゃく ] 1.1 n 1.1.1 lười biếng/lười nhác/ăn không ngồi rồi 1.2 adj-na 1.2.1 lười/lười biếng/lười nhác/ăn...
  • 横綱

    [ よこづな ] n đô vật loại một kiểu vật Nhật bản)/dây thừng quấn ở thắt lưng của đô vật loại một 横綱は白麻で編んだ太い綱です:Loại...
  • 横線

    Mục lục 1 [ よこせん ] 1.1 n 1.1.1 Đường nằm ngang 1.1.2 Hoành độ 1.1.3 Trục hoành [ よこせん ] n Đường nằm ngang Hoành...
  • 横線なし小切手

    Kinh tế [ おうせんなしこぎって ] séc không gạch chéo [open cheque]
  • 横線小切手

    Kinh tế [ おうせんこぎって ] séc gạch chéo [crossed cheque]
  • 横目

    [ よこめ ] n sự liếc mắt/sự nhìn ngang ~で見る: liếc mắt nhìn
  • 横隔膜

    [ おうかくまく ] n cơ hoành 横隔膜の下方にある : nằm ở phía dưới của cơ hoành 横隔膜を弱める: làm cho cơ hoành...
  • 横道

    [ よこみち ] n đường rẽ ngang 話が横道にそれる:Câu chuyện 横道は本道から分かれる道路です:Đường rẽ ngang là...
  • 横領

    [ おうりょう ] n sự tham ô/sự biển thủ 彼は公金横領の疑いが持たれている。: Anh ta đang bị nghi ngờ biển thủ của...
  • 横領する

    [ おうりょう ] vs tham ô/biển thủ 彼は会社の金500万円を横領した。: Anh ta biển thủ 5 triệu yên của công ty.
  • 横顔

    [ よこがお ] n khuôn mặt nhìn nghiêng 彼女の横顔を見えば、美しく感じる:Nếu nhìn phía ngang mặt thì cô ta rất xinh
  • 横軸

    Kỹ thuật [ よこじく ] trục hoành [horizontal axis, abscissa]
  • 横長

    Tin học [ よこなが ] định hướng xoay ngang [landscape orientation] Explanation : Sự quay đổi chiều của một thiết kế trang để...
  • 横這い

    Kinh tế [ よこばい ] ổn định/cố định [stay flat] Category : Tài chính [財政]
  • 横柄

    [ おうへい ] n, adj-na kiêu ngạo/kiêu căng/ngạo mạn あの政治家は横柄だ。: Nhà chính trị đó rất kiêu ngạo. 彼は使用人に対して横柄だ。:...
  • 横柄な

    Mục lục 1 [ おうへいな ] 1.1 n 1.1.1 phách lối 1.1.2 phách [ おうへいな ] n phách lối phách
  • 横柄さ

    [ おうへい ] n sự kiêu ngạo/sự kiêu căng vô lễ/sự ngạo mạn/kiêu căng/kiêu ngạo/ngạo mạn 横柄さのせいで、彼はちっぽけな人物になっている:...
  • 横断

    Mục lục 1 [ おうだん ] 1.1 n 1.1.1 sự băng qua 2 Tin học 2.1 [ よこだん ] 2.1.1 nằm ngang [transverse] [ おうだん ] n sự băng...
  • 横断する

    [ おうだん ] vs băng qua 台風は本州を横断し,各地に大きな被害をもたらした。: Cơn bão băng qua Honshu và gây thiệt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top