- Từ điển Nhật - Việt
横長
Tin học
[ よこなが ]
định hướng xoay ngang [landscape orientation]
- Explanation: Sự quay đổi chiều của một thiết kế trang để văn bản và các đồ thị được in ra theo chiều rộng của trang giấy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
横這い
Kinh tế [ よこばい ] ổn định/cố định [stay flat] Category : Tài chính [財政] -
横柄
[ おうへい ] n, adj-na kiêu ngạo/kiêu căng/ngạo mạn あの政治家は横柄だ。: Nhà chính trị đó rất kiêu ngạo. 彼は使用人に対して横柄だ。:... -
横柄な
Mục lục 1 [ おうへいな ] 1.1 n 1.1.1 phách lối 1.1.2 phách [ おうへいな ] n phách lối phách -
横柄さ
[ おうへい ] n sự kiêu ngạo/sự kiêu căng vô lễ/sự ngạo mạn/kiêu căng/kiêu ngạo/ngạo mạn 横柄さのせいで、彼はちっぽけな人物になっている:... -
横断
Mục lục 1 [ おうだん ] 1.1 n 1.1.1 sự băng qua 2 Tin học 2.1 [ よこだん ] 2.1.1 nằm ngang [transverse] [ おうだん ] n sự băng... -
横断する
[ おうだん ] vs băng qua 台風は本州を横断し,各地に大きな被害をもたらした。: Cơn bão băng qua Honshu và gây thiệt... -
横断面
Kỹ thuật [ おうだんめん ] mặt cắt ngang [cross-section] -
横断歩道
[ おうだんほどう ] n đường cho người đi bộ sang đường/đường đi bộ 動車の運転手が横断歩道で止まらなかったために彼女は命を失った :... -
横文字
[ よこもじ ] n chữ viết ngang 日本の文字は縦書きですが、西洋の文字は横文字です:Chữ Nhật được viết theo hàng... -
横書き
Mục lục 1 [ よこがき ] 1.1 n 1.1.1 viết ngang 2 Tin học 2.1 [ よこがき ] 2.1.1 viết theo hàng ngang [horizontal writing] [ よこがき... -
樫
[ かし ] n sồi -
樹
き Cây -
樹皮
[ じゅひ ] n vỏ cây -
樹立
[ じゅりつ ] n sự thành lập/sự tạo ra/sự lập lên/thành lập/tạo ra/lập lên -
樹脂
Mục lục 1 [ じゅし ] 1.1 n 1.1.1 nhựa/Nhựa cây 2 Kỹ thuật 2.1 [ じゅし ] 2.1.1 nhựa [Plastic] [ じゅし ] n nhựa/Nhựa cây イオン交換樹脂 :Nhựa... -
樹枝状晶
Kỹ thuật [ じゅしじょうしょう ] kết tinh hình cây [dendrite] -
樹木
[ じゅもく ] n lùm cây -
樽
[ たる ] n thùng 貯蔵樽の内部を仕上げるための道具:Dụng cụ để hoàn thiện phần trong của thùng chứa その木樽の容量は30ガロンです :Dung... -
樋
[ とい ] n ống nước -
標定
[ ひょうてい ] n Sự tiêu chuẩn hóa/sự định hướng 接続標定 :sự định hướng liên tục 地図の標定 :tiêu chuẩn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.