- Từ điển Nhật - Việt
歴史学
Xem thêm các từ khác
-
歴史家
[ れきしか ] n sử gia -
歴史以前
[ れきしいぜん ] n tiền sử -
歴史的
[ れきしてき ] adj-na mang tính lịch sử 彼女の声と踊りは、アフリカとメキシコ間の歴史的つながりというルーツと結び付いた、大変強烈な文化的遺産である :Giọng... -
歴史資料
[ れきししりょう ] n sử liệu -
歴任
[ れきにん ] n sự kế nhiệm/sự nhậm chức ~のような重要な地位を歴任する :Kế nhiệm một vị trí quan trọng như... -
歴任する
[ れきにん ] vs kế nhiệm/nhậm chức 閣僚のいすを歴任する: nhậm chức trong nội các -
歴然と
[ れきぜんと ] adv hiển nhiên/rành rành AとBとの歴然とした待遇の差: có một sự cách biệt hiển nhiên giữa A và B -
死去
[ しきょ ] n cái chết あなたは回復したのですが、残念ながら弟さんはすでに死去されました :Mặc dù bạn đã... -
死ぬ
Mục lục 1 [ しぬ ] 1.1 v5n 1.1.1 xuống lỗ 1.1.2 qua đời 1.1.3 mệnh hệ 1.1.4 lâm chung 1.1.5 đi đời 1.1.6 chết [ しぬ ] v5n xuống... -
死ぬほどいじめる
[ しぬほどいじめる ] v5n bức tử -
死亡
[ しぼう ] n sự tử vong/ chết -
死亡する
[ しぼう ] vs mất/chết/tử vong -
死亡届
Mục lục 1 [ しぼうとどけ ] 1.1 n 1.1.1 khai tử 1.1.2 giấy khai tử [ しぼうとどけ ] n khai tử giấy khai tử -
死亡保険
Kinh tế [ しぼうほけん ] bảo hiểm tử vong Category : Bảo hiểm [保険] Explanation : 保険期間中に死亡または高度障害状態になったときに保険金が支払われる保険。満期保険金はない。代表的な商品は定期保険、終身保険、定期付終身保険。 -
死亡通知
[ しぼうつうち ] n phát tang -
死亡者
[ しぼうしゃ ] n người bị chết/người tử vong -
死亡時給付
[ しぼうじきゅうふ ] vs Tiền tử tuất -
死人
[ しにん ] n người chết -
死体
Mục lục 1 [ したい ] 1.1 n 1.1.1 xác chết 1.1.2 xác 1.1.3 tử thi 1.1.4 thi thể 1.1.5 thi hài 1.1.6 thây ma 1.1.7 hình hài [ したい... -
死体を掘り出す
[ したいをほりだす ] n khai quật
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.