- Từ điển Nhật - Việt
汚らわしい
[ けがらわしい ]
adj
bẩn/bẩn thỉu/không trong sạch/hạ đẳng/hạ cấp
- ~ ことを言うな。: Đừng có nói những lời lẽ bậy bạ!
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
汚点
Mục lục 1 [ おてん ] 1.1 n 1.1.1 vết dơ 1.1.2 điểm ố/vết nhơ 2 Tin học 2.1 [ おてん ] 2.1.1 khiếm khuyết/lỗi [flaw] [ おてん... -
汚物
[ おぶつ ] n rác rưởi 川に流れ込んだ汚物が原因で魚が死んだ。: Rác rưởi bị vứt xuống sông là nguyên nhân làm cá... -
汚職
[ おしょく ] n sự tham ô/sự tham nhũng 政府の汚職を根絶せよ。: Hãy chặt tận gốc tham nhũng trong chính phủ. 市の汚職追放に市民が立ち上がった。:... -
汚職密輸防止指導委員会
[ おしょくみつゆぼうししどういいんかい ] n ban chỉ đạo chống tham nhũng và buôn lậu -
汚辱
[ おじょく ] n sự ô nhục 汚辱をぬぐい去る: xóa sạch nỗi ô nhục -
汚染
[ おせん ] n sự ô nhiễm 環境汚染は人類にとって深刻な問題である。: Ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng... -
汚染する
Mục lục 1 [ おせんする ] 1.1 n 1.1.1 ô nhiễm 1.1.2 nhiễm 2 Kỹ thuật 2.1 [ おせんする ] 2.1.1 Nhiễm [ おせんする ] n ô nhiễm... -
汚染危険
Kinh tế [ おせんきけん ] rủi ro nhiễm bẩn [contamination risk/risk of contamination] -
江
[ え ] n vịnh nhỏ -
江山
[ こうざん ] n sông núi/núi sông/giang sơn -
江湖
[ こうこ ] n sông và hồ/dân gian/thế gian/giang hồ -
江戸
[ えど ] n Edo Ghi chú: tên cũ của thủ đô Tokyo -
江戸っ子
[ えどっこ ] n dân gốc Edo Ghi chú: giống như Việt Nam nói dân Hà Nội gốc -
江戸川
[ えどがわ ] n Dòng sông edo -
江戸前
[ えどまえ ] n Kiểu Tokyo -
江戸時代
[ えどじだい ] n Thời kỳ edo (1603-1868) -
汎用
Tin học [ はんよう ] đa dụng/có nhiều công dụng/đa năng [general-purpose (a-no)] -
汎用定義
Tin học [ はんようていぎ ] định nghĩa tổng quát [generic definitions] -
汎用体
Tin học [ はんようたい ] khối chung/khối tổng quát [generic unit] -
汎用レジスタ
Tin học [ はんようレジスタ ] thanh ghi đa dụng/thanh ghi đa năng [general purpose register]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.