- Từ điển Nhật - Việt
浮気
Mục lục |
[ うわき ]
adj-na
hay thay đổi/không trung thành/gàn dở/bướng bỉnh/cặp bồ/lăng nhăng/không chung thủy
- ほかの女と浮気したと言って(人)を厳しく責め立てる: khăng khăng buội tội ai đó không chung thủy, lăng nhăng với phụ nữ khác
- (人)が(人)と浮気していることを知る : biết ai đó đang cặp bồ với ai
- 浮気な考え: suy nghĩ không kiên định (hay thay đổi)
- 浮気な女: người đàn bà không chung thủy
- あなたの夫は誠実ですか(浮気しない
n
tính hay thay đổi/tính không chung thủy/tính không kiên định/sự lăng nhăng/sự bồ bịch
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
浮気する
ngoại tình/đi ngoại tình/mèo mỡ, こいつは妻がいるのに他の人と浮気している。: thằng này có vợ rồi mà còn mèo mỡ... -
浮流する
xuôi -
浮浪
sự lang thang, 浮浪人: kẻ lang thang -
浮浪する
lang thang -
浮浪人
lãng nhân -
浮浪者
du thủ, kẻ lang thang -
浴
dung dịch [bath], category : hóa học [化学] -
浴びせる
dội/làm tràn ngập, dội tới tấp, chửi tới tấp/chửi té tát, ...に水を浴びせる: dội nước vào..., 〔弾丸・質問などを〕浴びせる:... -
浴びる
thu hút, tắm, rơi vào/ngập chìm, (人)から注目を浴びる: thu hút sự chú ý của..., (水などを)浴びる: tắm, 日光を浴びる:... -
浴場
nhà tắm công cộng -
浴室
phòng tắm, buồng tắm -
浴用石けん
xà phòng tắm -
浴衣
kimono mặc mùa hè bằng vải coton nhẹ -
浴槽
bể tắm -
海
bể khơi, bể, biển/bờ biển, 海は地球の表面の約4分の3を覆っている。: biển bao phủ khoảng 3 phần 4 bề mặt trái... -
海域
vùng biển -
海原
Đại dương/biển sâu/đáy biển, 救命ボートに群がった人々は船が海原に沈んで行くのを見た: một nhóm người trên... -
海で泳ぐ
tắm biển -
海の底
đáy biển -
海の泡
bọt bể
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.