- Từ điển Nhật - Việt
浴びせる
Mục lục |
[ あびせる ]
v1
dội/làm tràn ngập
- ...に水を浴びせる: dội nước vào...
dội tới tấp
- 〔弾丸・質問などを〕浴びせる: dội (bom đạn, câu hỏi...)
chửi tới tấp/chửi té tát
- 〔悪口などを〕浴びせる: chửi té tát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
浴びる
thu hút, tắm, rơi vào/ngập chìm, (人)から注目を浴びる: thu hút sự chú ý của..., (水などを)浴びる: tắm, 日光を浴びる:... -
浴場
nhà tắm công cộng -
浴室
phòng tắm, buồng tắm -
浴用石けん
xà phòng tắm -
浴衣
kimono mặc mùa hè bằng vải coton nhẹ -
浴槽
bể tắm -
海
bể khơi, bể, biển/bờ biển, 海は地球の表面の約4分の3を覆っている。: biển bao phủ khoảng 3 phần 4 bề mặt trái... -
海域
vùng biển -
海原
Đại dương/biển sâu/đáy biển, 救命ボートに群がった人々は船が海原に沈んで行くのを見た: một nhóm người trên... -
海で泳ぐ
tắm biển -
海の底
đáy biển -
海の泡
bọt bể -
海の波
sóng biển -
海かに
cua biển -
海千山千
cáo già/hồ ly chín đuôi, 海千山千の悪党: tên cáo già gian ác, 海千山千の人: mụ hồ ly tinh, 海千山千の人間: đồ cáo... -
海口
hải khẩu -
海坊主
quái vật biển/con rùa xanh, 海の怪物(大きな海獣): quái vật biển. -
海堡
đê chắn sóng dọc bờ biển -
海塩
muối biển -
海外
nước ngoài, hải ngoại, 近頃ハネムーンで海外へ行く新婚夫婦が多い。: dạo này nhiều đôi vợ chồng mới cưới ra...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.