Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

潜伏

Mục lục

[ せんぷく ]

n

sự ủ bệnh
sự ẩn náu/phục kích

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 潜在

    Mục lục 1 [ せんざい ] 1.1 n 1.1.1 sự tiềm tàng/tiềm năng 2 Kinh tế 2.1 [ せんざい ] 2.1.1 tiềm tàng/tiềm năng [potential,...
  • 潜在受信者

    Tin học [ せんざいじゅしんしゃ ] người nhận tiềm ẩn [potential recipient]
  • 潜在瑕疵

    Mục lục 1 [ せんざいかし ] 1.1 n 1.1.1 khuyết tật kín 2 Kinh tế 2.1 [ せんざいかし ] 2.1.1 khuyết tật kín/ẩn tỳ [latent...
  • 潜在株式

    Kinh tế [ せんざいかぶしき ] cổ phần thặng dư [Residual security] Category : 株式 Explanation : 普通株式を取得することができる権利や、普通株式に転換することができる権利などが付された証券又は契約のこと。///たとえば、ストックオプションや、転換社債型新株予約権付社債がこれにあたる。///現在、証券取引法において、各企業は、「一株当たり当期純利益」と並んで、「潜在株式調整後一株当たり当期純利益」の開示が義務付けられている。これは、潜在株式が行使や転換された場合には、潜在株式調整後一株当たり当期純利益の額が、一株当たり当期純利益を下回ってしまうからである。一株あたりの株式の価値が低下することを意味する。///なお、潜在株式数とは、潜在株式に係る権利が、全て行使されたと仮定した場合の、発行済普通株式総数のことをさす。
  • 潜在欠陥

    [ せんざいけっかん ] n khuyết tật kín
  • 潜在意識下広告

    Kinh tế [ せんざいいしきかこうこく ] việc quảng cáo tác động lên tiềm thức [subliminal advertising (ADV)] Category : Marketing...
  • 潜る

    Mục lục 1 [ くぐる ] 1.1 v5r 1.1.1 trốn/tránh 2 [ もぐる ] 2.1 v5r 2.1.1 trải qua 2.1.2 nhảy lao đầu xuống (nước hoặc đất)...
  • 潜む

    Mục lục 1 [ ひそむ ] 1.1 v5m 1.1.1 nằm ngủ/nằm im lìm 1.1.2 dung thân 1.1.3 ẩn núp/trốn/ẩn giấu [ ひそむ ] v5m nằm ngủ/nằm...
  • 潜函工法

    [ せんかんこうほう ] n phương pháp lặn 圧縮空気潜函工法(あっしゅく くうき せんかん こうほう): Phương pháp lặn...
  • 潜入

    [ せんにゅう ] n sự thâm nhập/sự len lỏi マフィァ組織に潜入: việc thâm nhập vào tổ chức của mafia
  • 潜水

    [ せんすい ] n việc lặn/việc lao đầu xuống nước/việc dấu mình vào chỗ không ai trông thấy 水に潜水: việc lao đầu...
  • 潜水夫

    [ せんすいふ ] n người lặn/người nhảy lao đầu xuống
  • 潜水艦

    [ せんすいかん ] n tàu ngầm
  • 潜水服

    [ せんすいふく ] n quần áo lặn
  • 潔く

    [ いさぎよく ] n như một người đàn ông 彼女に3度も誘いを断れたからには潔くあきらめるとするか。: Một khi cô...
  • 潔い

    [ いさぎよい ] adj như một người đàn ông/chơi đẹp/đầy tinh thần thể thao 9対0でも負けを認めぬとは潔くないぞ。:...
  • 潔白

    Mục lục 1 [ けっぱく ] 1.1 n 1.1.1 sự trong sạch/sự trong sáng/sự vô tội/trong sạch/trong sáng/vô tội 1.2 adj-na 1.2.1 trong...
  • 潔癖

    Mục lục 1 [ けっぺき ] 1.1 n 1.1.1 sự ưa sạch sẽ/sự thanh cao/sự trong sạch/trong sạch/sạch sẽ/thanh cao 1.2 adj-na 1.2.1 ưa...
  • 潅木

    [ かんぼく ] n cây bụi/bụi rậm 高い潅木: cây bụi cao とげのある潅木: cây bụi (bụi cây) có gai 潅木 に植える: mọc...
  • 澱む

    Mục lục 1 [ よどむ ] 1.1 v5m 1.1.1 nói lắp/lắp bắp 1.1.2 lắng/đọng/chìm xuống 1.1.3 do dự/ngập ngừng [ よどむ ] v5m nói...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top