- Từ điển Nhật - Việt
現像する
Mục lục |
[ げんぞう ]
vs
rửa ảnh/rửa phim/tráng phim/tráng
- 私たちはPC持ってないから、結局写真に現像しないといけないことになるじゃない: Vì chúng ta không có máy tính nên buộc phải rửa ảnh thôi
- フィルムを1本現像する: Tráng một cuộn phim
- カメラの中のフィルムには、表面には現れない画像ができるが、それを見るには現像する必要がある: Phim chỉ chứa những hình ảnh mờ mờ, nên nếu muốn xem thì phải rửa ảnh (rửa p
[ げんぞうする ]
vs
hiện hình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
現像機
[ げんぞうき ] n máy tráng phim -
現像液
[ げんぞうえき ] n dung dịch làm hiện/dung dịch rửa/dung dịch tráng カラー現像液: dung dịch làm hiện màu 急性現像液:... -
現わす
[ あらわす ] v5s thể hiện/biểu hiện/cho thấy/làm cho xuất hiện/bộc lộ/xuất hiện/cho biết 効果を現わす(症状などに対する):... -
現われ
[ あらわれ ] n sự thể hiện/sự biểu hiện/hình thành 一つのパターンが現われつつあるような気がする: nhận thấy... -
現われる
[ あらわれる ] v1 xuất hiện/lộ ra/xuất đầu lộ diện/đến 熊が森から現われるのを見る: Nhìn thấy con gấu xuất hiện... -
現れ
[ あらわれ ] n sự thể hiện/sự biểu hiện/sự có ý 善意の ~: biểu hiện thiện chí -
現れる
Mục lục 1 [ あらわれる ] 1.1 n 1.1.1 ló dạng 1.1.2 lộ 1.1.3 hiện 1.2 v1 1.2.1 xuất hiện/lộ ra/xuất đầu lộ diện [ あらわれる... -
現内閣
[ げんないかく ] n Nội các đương nhiệm/chính phủ đương nhiệm 現内閣の支持率: Tỷ lệ duy trì ghế trong quốc hội của... -
現出
[ げんしゅつ ] n sự xuất hiện/xuất hiện パラダイスを現出する: xuất hiện thiên đường -
現前
[ げんぜん ] n trước mắt -
現割付け位置
Tin học [ げんわりつけいち ] vị trí xếp đặt hiện tại [current layout position] -
現勢
[ げんせい ] n Trạng thái hiện thời/tình hình hiện tại 彼の現勢はいいですが、将来に何にも予めいえない:Trạng thái... -
現状
[ げんじょう ] n hiện trạng/tình trạng hiện tại/tình trạng/tình hình ~における高齢者の現状: Tình trạng người cao... -
現生
Mục lục 1 [ げんなま ] 1.1 n 1.1.1 tiền thực tế/tiền mặt 1.1.2 nguyên thuỷ [ げんなま ] n tiền thực tế/tiền mặt nguyên... -
現物
Mục lục 1 [ げんぶつ ] 1.1 n 1.1.1 hiện vật 1.1.2 hiện thực 1.1.3 hàng hiện vật 1.1.4 hàng có sẵn 2 Kinh tế 2.1 [ げんぶつ... -
現物または金銭による贈答
Kinh tế [ げんぶつまたはきんせんによるぞうとう ] Quà biếu bằng hiện vật hoặc bằng tiền -
現物取引
Mục lục 1 [ げんぶつとりひき ] 1.1 n 1.1.1 giao dịch hiện vật 2 Kinh tế 2.1 [ げんぶつとりひき ] 2.1.1 giao dịch hiện vật... -
現物受渡
Kinh tế [ げんぶつうけわたし ] giao thực tế [actual delivery] -
現物受渡し
[ げんぶつうけわたし ] n giao thực tế -
現物契約
Kinh tế [ げんぶつけいやく ] hợp đồng hiện vật [spot contract]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.