- Từ điển Nhật - Việt
生り年
[ なりどし ]
n
Năm được mùa
- 今年は柿の生り年だった. :cây hồng vàng năm nay cho rất nhiều quả ( sai quả)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
生り節
[ なまりぶし ] n Cá ngừ mới được luộc và phơi khô qua 1 lần -
生ゴム
[ なまごむ ] n cao su đúc -
生傷
[ なまきず ] n Vết thương còn mới うちの子は手足に生傷の絶え間がありません. :Con trai tôi thường có vết sứt... -
生れつき
[ うまれつき ] n tự nhiên/thiên bẩm/bẩm sinh 生れつきのあざがある。 :tôi có một cái bớt. 生れつき持っている病気 :Bệnh... -
生もの
[ なまもの ] n Đồ tươi sống 生ものにつきお早めにお召し上がりください。 :xin vui lòng ăn ngay khi đồ đang còn... -
生やす
Mục lục 1 [ はやす ] 1.1 v5s 1.1.1 trồng cấy/trồng trọt 1.1.2 mọc (râu) [ はやす ] v5s trồng cấy/trồng trọt ~にかびを生やす原因となる :Là... -
生る
[ なる ] v5r ra quả 庭の梅の木に実が生っている. :cây mơ trong vườn nhà tôi đang ra quả. 金の生る木なんてない. :tiền... -
生む
Mục lục 1 [ うむ ] 1.1 v5s 1.1.1 sanh 1.2 v5m 1.2.1 sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh ra [ うむ ] v5s sanh v5m sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh... -
生唾
[ なまつば ] n Nước bọt ローストビーフのことを考えたら、生唾が出てきたんだ :Cứ nghĩ đến món thịt bò bít... -
生兵法
[ なまびょうほう ] n Chiến thuật chưa đầy đủ/binh pháp chưa thành thạo 生兵法はけがのもと。/少しばかりの学問は危険なもの :kiến... -
生前
[ せいぜん ] n-adv, n-t khi còn sống/trong suốt một đời người -
生動
[ せいどう ] n sinh động -
生国
[ しょうこく ] n bản quán -
生噛じり
[ なまかじり ] n Kiến thức chưa đầy đủ/kiến thức còn nông cạn/kiến thức thiên lệch 彼はいろいろなことを生かじりで知っている. :Anh... -
生皮
[ なまかわ ] n Da (động vật) tươi 生皮はいくらでも伸びる。 :da động vật sống có thể kéo dãn tùy thích. 生皮製の靴 :giầy... -
生理
[ せいり ] n sinh lý -
生理学者
[ せいりがくしゃ ] n nhà sinh lý học -
生節
[ なまぶし ] n Cá ngừ mới được phơi qua -
生米
[ なまごめ ] n Gạo sống/gạo chưa nấu chín 4分たったら、生米を2カップ加えてあと2、3分火を通します。 :sau 4... -
生糸
[ きいと ] n tơ tằm/tơ わが国の生糸の生産高は年々減少している. :Sản lượng tơ lụa của nước ta giảm theo từng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.