- Từ điển Nhật - Việt
産業革命
[ さんぎょうかくめい ]
n
cuộc cánh mạng công nghiệp
- 産業革命以来の大変動と称される :Một làn sóng lớn nổi lên sau cuộc cách mạng công nghiệp
- 産業革命の勃発に際して :Nhân dịp kỉ niệm ngày phát động của cuộc cách mạng công nghiệp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
産業投資
Kinh tế [ さんぎょうとうし ] đầu tư công nghiệp [industrial investment] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
産業情報化推進センター
[ さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー ] n Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp -
産湯
[ うぶゆ ] n sự tắm rửa lần đầu cho trẻ sơ sinh 産湯をつかわせる :Tắm rửa lần đầu cho ~ -
甥
[ おい ] n cháu trai 私には甥は3人いるが,姪はいない。: Tôi có 3 cháu trai nhưng lại chẳng có cháu gái nào. Ghi chú:... -
甦る
[ よみがえる ] v5r sống lại/phục sinh/được cải lão hoàn đồng 人工呼吸が成功して, 彼はやがてよみがえった.:Cuộc... -
用
Mục lục 1 [ よう ] 1.1 n 1.1.1 công việc/việc bận 1.2 n-suf 1.2.1 dùng cho [ よう ] n công việc/việc bận ~をなさない: vô... -
用いる
Mục lục 1 [ もちいる ] 1.1 v1 1.1.1 thuê làm 1.1.2 dùng/sử dụng 1.1.3 dụng 1.1.4 chấp nhận để dùng 1.1.5 áp dụng cho [ もちいる... -
用尺
よう‐じゃく Định mức -
用事
[ ようじ ] n việc bận ~がある[ない]: bận[rỗi rãi] -
用件
[ ようけん ] n việc 緊急の~: việc khẩn 御~は何ですか: tôi có thể giúp gì ạ? -
用例
[ ようれい ] n thí dụ この用例の目的は妥当な説明を探し出す方法を示すことです。: Mục đích của ví dụ này là... -
用心
[ ようじん ] n dụng tâm/sự cẩn thận ~深い: cẩn thận, thận trọng 足元御用心: không dẫm lên đây (biển cảnh báo) -
用心する
[ ようじん ] vs cẩn thận/thận trọng -
用心深い
[ ようじんぶかい ] adj cẩn thận/thận trọng -
用品
[ ようひん ] n đồ dùng -
用具
Mục lục 1 [ ようぐ ] 1.1 vs 1.1.1 đồ dùng 1.2 n 1.2.1 dụng cụ 1.3 n 1.3.1 vật dụng [ ようぐ ] vs đồ dùng n dụng cụ n vật... -
用紙
[ ようし ] n mẫu giấy trắng/form trắng -
用紙トレイ
Tin học [ ようしトレイ ] khay giấy [paper tray] -
用紙初生児
[ ようししょせいじ ] n con nhỏ -
用紙切れ
Tin học [ ようしきれ ] hết giấy [out of paper]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.