- Từ điển Nhật - Việt
画像パターン認識
Xem thêm các từ khác
-
画像データ
Tin học [ がぞうデータ ] dữ liệu video/dữ liệu ảnh [video data] -
画像処理
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ がぞうしょり ] 1.1.1 xử lý hình ảnh [image processing] 2 Tin học 2.1 [ がぞうしょり ] 2.1.1 xử lý... -
画像要素
Tin học [ がぞうようそ ] phần tử ảnh/điểm ảnh [picture element/pel] Explanation : Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một... -
画像資料
Tin học [ がぞうしりょう ] tài liệu ảnh [iconic document] -
画像情報
Tin học [ がぞうじょうほう ] dữ liệu ảnh/thông tin ảnh [image information/image data] -
画稿
[ がこう ] n-vs hình phác họa/vẽ phác/phác thảo/phác họa 人体を画稿する: phác họa cơ thể con người 花を画稿する:... -
画素
Tin học [ がそ ] phần tử ảnh [pixel/picture element/PEL (abbr.)] Explanation : Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết... -
画素間隔
Tin học [ がそかんかく ] khoảng cách điểm [pel spacing] -
画素配列
Tin học [ がそはいれつ ] mảng điểm [pel array] -
画素進行方向
Tin học [ がそしんこうほうこう ] đường dẫn điểm [pel path] -
画用紙
[ がようし ] n giấy vẽ 安物画用紙: Loại giấy vẽ rẻ tiền 色画用紙: Giấy vẽ màu 画用紙帳: Tập giấy vẽ -
画面
Mục lục 1 [ がめん ] 1.1 n 1.1.1 màn hình/màn ảnh 2 Tin học 2.1 [ がめん ] 2.1.1 màn ảnh/màn hình [screen/picture/scene] [ がめん... -
画面取り込み
Tin học [ がめんとりこみ ] chụp ảnh màn hình/bắt hình [screen capture] -
画面上
Tin học [ がめんじょう ] trên màn hình [on-screen (a-no)] -
画面サイズ
Tin học [ がめんサイズ ] cỡ màn hình [screen size] -
画面静止
Tin học [ がめんせいし ] chụp ảnh màn hình/bắt hình [screen capture] -
画架
[ がか ] n Giá vẽ 画架を立てる: dựng giá vẽ -
画期的
Mục lục 1 [ かっきてき ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 tính bước ngoặt/mở ra kỷ nguyên 2 Kinh tế 2.1 [ かっきてき ] 2.1.1 mang tính chất... -
画数
[ かくすう ] n số nét 漢字の画数: số nét chữ Hán -
甜菜
[ てんさい ] n củ cải đường 甜菜を原料とする砂糖工場 :Nhà máy đường lấy củ cải đường làm nguyên liệu 甜菜糖 :Loại...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.