Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

畜生

Mục lục

[ ちくしょう ]

int

Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
チクショー、今年、英語、落としちゃうよ。: Khỉ thật, chắc mình lại trượt kỳ thi tiếng Anh năm nay.

n

kẻ vũ phu/kẻ cục súc/kẻ côn đồ
あいつは畜生同然だ。: Hắn ta là một kẻ vũ phu.

n

súc sinh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 畜産

    [ ちくさん ] n ngành chăn nuôi 畜産農家にとってますます厳しい経営状況 :tình trạng kinh doanh càng ngày càng nghiêm...
  • 畜産業

    [ ちくさんぎょう ] n Chăn nuôi 国内の畜産業を見直す :xem xét lại ngành công nghiệp chăn nuôi gia súc trong nước 再び畜産業を行う :quay...
  • 界面

    Kỹ thuật [ かいめん ] mặt ranh giới [interface] Category : kết tinh [結晶] Explanation : 二相間の境界面をいい、結晶相の場合には特定の結晶面をとることが多い。材料科学においては、金属における粒界や、半導体、セラミックスの多層膜の界面(境界面)の分析が重要である。
  • 界面反応

    Kỹ thuật [ かいめんはんのう ] phản ứng mặt ranh giới [boundary reaction]
  • 界面張力

    Kỹ thuật [ かいめんちょうりょく ] lực căng giao diện [interfacial tension]
  • 界面分極

    Kỹ thuật [ かいめんぶんきょく ] sự phân cự mặt ranh giới [interfacial polarization]
  • Mục lục 1 [ はたけ ] 1.1 n 1.1.1 ruộng nương 1.1.2 ruộng [ はたけ ] n ruộng nương _ヘクタールほどのジャガイモが植えられた畑 :Cánh...
  • 留まる

    Mục lục 1 [ とまる ] 1.1 v5r 1.1.1 dừng lại/lưu lại 1.1.2 đóng lại 1.1.3 đọng 1.1.4 bắt (mắt) [ とまる ] v5r dừng lại/lưu...
  • 留学

    Mục lục 1 [ りゅうがく ] 1.1 n 1.1.1 sự lưu học/sự du học 1.1.2 du học [ りゅうがく ] n sự lưu học/sự du học 留学は国費ですか、それとも私費ですか。:...
  • 留学する

    [ りゅうがく ] vs lưu học/du học 私費で留学する: du học bằng tiền cá nhân, du học tự túc
  • 留学生

    Mục lục 1 [ りゅうがくせい ] 1.1 vs 1.1.1 du học sinh 1.2 n 1.2.1 lưu học sinh/học sinh du học [ りゅうがくせい ] vs du học...
  • 留守

    [ るす ] n sự vắng nhà 秘書が留守なので、彼は助手として一時的に働いてくれる人を雇った :Vì cô thư ký đi...
  • 留守する

    [ るすする ] n đi vắng
  • 留守番

    [ るすばん ] n sự trông nom nhà cửa (khi chủ nhà đi vắng) 留守番電話から聞こえてくる人の抗議の声をぼんやり聞く :nghe...
  • 留守番をする

    Mục lục 1 [ るすばんをする ] 1.1 n 1.1.1 trông nhà 1.1.2 giữ nhà 1.1.3 coi nhà 1.1.4 coi [ るすばんをする ] n trông nhà giữ...
  • 留守番電話

    Tin học [ るすばんでんわ ] máy tiếp nhận/máy trả lời [answering machine]
  • 留年

    [ りゅうねん ] n sự lưu ban/sự đúp lớp 留年する学生 :Học sinh bị lưu ban. 彼女は自分が悪いわけではないのに、1年留年をさせられた :Cô...
  • 留年する

    [ りゅうねん ] vs lưu ban/bị học đúp/ở lại lớp 1年留年する: ở lại lớp một năm
  • 留保する

    Kinh tế [ りゅうほする ] trì hoãn việc đưa ra quyết định/bảo lưu quyết định [hold off on making a decision] Category : Tài...
  • 留ピン

    [ とめぴん ] n, uk đinh ghim
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top