Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

疑わしい

Mục lục

[ うたがわしい ]

v5u

khả nghi

adj

nghi ngờ/đáng ngờ/đáng nghi/đáng nghi ngờ
疑わしい人物 : một con người đáng ngờ
彼が音楽家として大成するかどうか疑わしい。: Tôi nghi ngờ liệu anh ta có thể trở thành một nhạc sĩ thành công hay không.
その噂は疑わしいと思う。: Tôi thấy lời đồn đó có vẻ đáng ngờ.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 疑問

    [ ぎもん ] n sự nghi vấn/sự hoài nghi/câu hỏi/nghi vấn/hoài nghi/nghi ngờ ~の件でまだ何か疑問がある: Vẫn còn sự hoài...
  • 疑問の解決

    Tin học [ ぎもんのかいけつ ] giải pháp cho vấn đề [problem solution]
  • 疑問代名詞

    [ ぎもんだいめいし ] n đại từ nghi vấn
  • 疑問符

    Mục lục 1 [ ぎもんふ ] 1.1 n 1.1.1 dấu hỏi 1.1.2 dấu chấm hỏi 2 Tin học 2.1 [ ぎもんふ ] 2.1.1 dấu hỏi (?) [question mark (?)]...
  • 疑獄

    [ ぎごく ] n vụ hối lộ/vụ bê bối/bê bối 政治疑獄: vụ hối lộ (vụ bê bối) chính trị 造船疑獄: vụ hối lộ (vụ...
  • 疑惑

    Mục lục 1 [ ぎわく ] 1.1 n 1.1.1 thắc mắc 1.1.2 sự nghi hoặc/sự hoài nghi/sự nghi ngờ/nghi hoặc/hoài nghi/nghi ngờ [ ぎわく...
  • 疑惑を持つ

    [ ぎわくをもつ ] n nghi hoặc
  • Mục lục 1 [ り ] 1.1 n 1.1.1 lý 1.1.2 bệnh ỉa chảy/bệnh tiêu chảy [y học] [ り ] n lý Ghi chú: một đơn vị đo cổ xưa=2.44...
  • [ あざ ] n vết chàm あざができるほどひどく打つ :Đánh mạnh đến mức người có các vết thâm tím なぐられて目の回りが黒いあざになっている :Bị...
  • 痩せた土地

    [ やせたとち ] n đồng chua
  • 痩せる

    Mục lục 1 [ やせる ] 1.1 n 1.1.1 ốm 1.2 v1 1.2.1 trở nên gầy/gầy đi [ やせる ] n ốm v1 trở nên gầy/gầy đi もしやせたいと思ったらお菓子を食べるのは止めなければいけません. :nếu...
  • [ たん ] n đờm
  • 痰を吐き出す

    [ たんをはきだす ] n khạc ra đờm
  • 痰を吐く

    Mục lục 1 [ たんをはく ] 1.1 n 1.1.1 khạc nhổ 1.1.2 hắng giọng 1.1.3 đằng hắng [ たんをはく ] n khạc nhổ hắng giọng...
  • 痴人

    [ ちじん ] n người ngớ ngẩn/thằng ngốc 痴人の夢 :giấc mơ của thằng đần/ giấc mơ của kẻ ngốc
  • 痴話喧嘩

    [ ちわげんか ] n sự cãi nhau của những người yêu nhau
  • 痴情

    [ ちじょう ] n sự si tình/tình yêu mù quáng 2 人の間には痴情関係があったらしい. :có vẻ là giữa hai người chỉ...
  • 痺れ

    [ しびれ ] n chứng tê liệt (待ちあぐんで)しびれを切らす:Lâu quá nên thấy sốt ruột 舌が痺れるほど辛い :Cay đến...
  • 痺れる

    [ しびれる ] v1 tê/tê dại/tê liệt 舌が痺れるほど辛い: cay đến tê lưỡi
  • 痘瘡

    [ とうそう ] n Bệnh đậu mùa 痘瘡状座瘡 :vết rỗ đậu mùa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top