- Từ điển Nhật - Việt
痛い
Mục lục |
[ いたい ]
adj
nhức
đau/đau đớn
- 足が痛い: chân đau
- 小川君と言い合って痛いところに突かれた。: Tôi cãi nhau với Ogawa và anh ta đã chạm đến nỗi đau của tôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
痛快
[ つうかい ] n sự thích thú đến phát run 痛快な復しゅう :sự trả thù ngọt ngào 痛快な話ぶり :cách nói chuyện... -
痛快極まり無い
[ つうかいきわまりない ] exp cực kỳ thích thú -
痛切に
[ つうせつに ] n thống thiết -
痛める
[ いためる ] v1 làm đau/gây đau đớn (thể chất và tinh thần)/làm đau khổ 転んで右手を痛めたため字を書けません。:... -
痛む
Mục lục 1 [ いたむ ] 1.1 n 1.1.1 đau đớn 1.2 v5m 1.2.1 đau/đau đớn (thể chất và tinh thần) 1.3 v5m 1.3.1 thương [ いたむ ]... -
痛烈
Mục lục 1 [ つうれつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 mãnh liệt 1.2 n 1.2.1 sự mãnh liệt [ つうれつ ] adj-na mãnh liệt その批評家は彼女の新しい小説を痛烈に批判した。:... -
痛点
[ つうてん ] n điểm đau 発痛点 :điểm đau -
痛風
(つうふう):bệnh thống phong ( tìm hiểu thêm về bệnh này có thể vào Wikipedia) -
痛飲
[ つういん ] n sự nghiện nặng (rượu) ひとしきりの痛飲 :sự nghiện nặng trong thời gian ngắn -
痛覚
[ つうかく ] n cảm giác đau đớn 手足の痛覚を失う :mất cảm giác đau đớn ở tay và chân 痛覚を障害する :ảnh... -
痛言
[ つうげん ] n lời nhận xét làm đau đớn -
痛苦
[ つうく ] n sự thống khổ/sự đau đớn -
痛恨
[ つうこん ] n thống hận/sự tiếc nuối 痛恨の思いである :cảm giác tiếc nuối vô hạn 痛恨の思いを抱く :mang... -
痛手
[ いたで ] n một cú đánh mạnh/một nỗi đau 彼の欠場は私たちのチームの痛手だった。: Sự vắng mặt của anh ấy là... -
痙攣
[ けいれん ] n chứng chuột rút/chứng co giật/chuột rút/co giật 痙攣してふるえる :Bị chuột rút nên run 痙攣性まひ :Chứng... -
痙攣する
[ けいれんする ] n vọp bẻ/chuột rút/co giật -
瑞々しい
[ みずみずしい ] adj trẻ trung và sôi nổi -
瑪瑙
[ めのう ] n mã não -
瑕疵
Mục lục 1 [ かし ] 1.1 n 1.1.1 Chỗ hỏng hóc, vết rạn 1.1.2 Thiếu sót, sai sót, khuyết tật 1.1.3 Sự hụt, độ hụt [ かし... -
環
[ たまき ] n vòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.