- Từ điển Nhật - Việt
痛手
[ いたで ]
n
một cú đánh mạnh/một nỗi đau
- 彼の欠場は私たちのチームの痛手だった。: Sự vắng mặt của anh ấy là một cú đánh mạnh vào đội của chúng tôi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
痙攣
[ けいれん ] n chứng chuột rút/chứng co giật/chuột rút/co giật 痙攣してふるえる :Bị chuột rút nên run 痙攣性まひ :Chứng... -
痙攣する
[ けいれんする ] n vọp bẻ/chuột rút/co giật -
瑞々しい
[ みずみずしい ] adj trẻ trung và sôi nổi -
瑪瑙
[ めのう ] n mã não -
瑕疵
Mục lục 1 [ かし ] 1.1 n 1.1.1 Chỗ hỏng hóc, vết rạn 1.1.2 Thiếu sót, sai sót, khuyết tật 1.1.3 Sự hụt, độ hụt [ かし... -
環
[ たまき ] n vòng -
環境
Mục lục 1 [ かんきょう ] 1.1 n 1.1.1 môi trường 1.1.2 hoàn cảnh 2 Kinh tế 2.1 [ かんきょう ] 2.1.1 môi trường kinh doanh [business... -
環境基準
Kỹ thuật [ かんきょうきじゅん ] chất lượng môi trường [environmental quality] -
環境と貿易に関する委員会
[ かんきょうとぼうえきにかんするいいんかい ] n ủy ban Thương mại và Môi trường -
環境に優しい自動車
[ かんきょうにやさしいじどうしゃ ] n ô tô thân thiện với môi trường 環境に優しい自動車を開発する: Phát triển... -
環境に適した
[ かんきょうにてきした ] n thích hợp với hoàn cảnh -
環境変数
Tin học [ かんきょうへんすう ] biến môi trường [environment variable] -
環境事業
Kinh tế [ かんきょうじぎょう ] môi trường kinh doanh [business environment] -
環境会計
Kinh tế [ かんきょうかいけい ] tính toán lợi ích thu được từ việc cải thiện môi trường [Environment Accounting] Explanation... -
環境保全
Kỹ thuật [ かんきょうほぜん ] sự bảo vệ môi trường [enviromental protection] -
環境保護基金
[ かんきょうほごききん ] n Quỹ Bảo vệ Môi trường -
環境保護局
[ かんきょうほごきょく ] n Cơ quan Bảo vệ môi trường/Cục bảo vệ môi trường/Sở bảo vệ môi trường 環境保護局長官:... -
環境保護を目的とした投資
Kinh tế [ かんきょうほごをもくてきとしたとうし ] Đầu tư cải thiện môi trường sinh thái -
環境地球
Kinh tế [ かんきょうちきゅう ] môi trường tự nhiên [natural environment (pawn of PR)] -
環境マネジメントシステム
[ かんきょうまねじめんとしすてむ ] n Hệ thống Quản lý Môi trường
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.