- Từ điển Nhật - Việt
発行部数
Mục lục |
[ はっこうぶすう ]
n
số lượng phát hành
- 当紙の1日の発行部数は約_だが、これはXXXとほぼ同数だ。 :Số lượng phát hành của báo chúng tôi là khoảng ~ tờ, xấp xỉ với số lượng của tờ XXX
- 世界最大の発行部数を誇る日刊紙 :Tự hào là tờ báo xuất bản hàng ngày lớn nhất trên thế giới.
Kinh tế
[ はっこうぶすう ]
số bản phát hành [circulation (BUS)]
- Category: Marketing [マーケティング]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発行者
[ はっこうしゃ ] n người xuất bản 電子マネー発行者を認可する :Cho phép những người phát hành tiền điện tử.... -
発行済株式の総数並びに種類及び数
Tổng số cổ phiếu đã phát hành, chủng loại và số lượng mỗi loại -
発行日
[ はっこうび ] n ngày phát hành この承認通知書は、発行日から_年以内にこの計画が実行されない場合、自動的に無効となります:Thư... -
発行所
[ はっこうしょ ] n nhà xuất bản -
発覚
Mục lục 1 [ はっかく ] 1.1 n 1.1.1 sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện 2 Kinh tế 2.1 [ はっかく ] 2.1.1 việc tiết lộ... -
発覚する
Mục lục 1 [ はっかく ] 1.1 vs 1.1.1 bộc lộ 2 [ はっかくする ] 2.1 vs 2.1.1 phát giác [ はっかく ] vs bộc lộ 違法取引による損失が発覚する :bộc... -
発見
[ はっけん ] n sự phát hiện たいていの人にとって意外な発見 :Một phát hiện bất ngờ với hầu hết mọi người.... -
発見する
Mục lục 1 [ はっけん ] 1.1 vs 1.1.1 phát hiện 2 [ はっけんする ] 2.1 vs 2.1.1 tìm thấy 2.1.2 tìm ra 2.1.3 phát hiện 2.1.4 đắc... -
発見的
Tin học [ はっけんてき ] mang tính kinh nghiệm/tự tìm tòi [heuristic (an)] Explanation : Một phương pháp giải quyết vấn đề... -
発見的方法
Tin học [ はっけんてきほうほう ] phương pháp rút ra từ kinh nghiệm/phương pháp tự tìm tòi [heuristic method] Explanation : Một... -
発見者
[ はっけんしゃ ] n Người khám phá ~の発見者にちなんで名前が付けられる :Được đặt theo tên của người phát... -
発駅
Mục lục 1 [ はつえき ] 1.1 vs 1.1.1 ga đi 2 Kinh tế 2.1 [ はつえき ] 2.1.1 ga đi [station of origin] [ はつえき ] vs ga đi Kinh tế... -
発言
Mục lục 1 [ はつげん ] 1.1 n 1.1.1 sự đề nghị/sự đề xuất 1.1.2 phát ngôn [ はつげん ] n sự đề nghị/sự đề xuất... -
発言する
[ はつげんする ] n ngỏ lời -
発言者
[ はつげんしゃ ] n Người nói/người phát ngôn 次の発言者に~を指定する :Chỉ định ~ cho người phát ngôn tiếp... -
発言権
[ はつげんけん ] n quyền phát ngôn 成長を可能にするための発言権を活用する :Lợi dụng quyền phát ngôn để phát... -
発語
[ はつご ] n Lời nói/lời phát biểu 発語的意味 :Ý nghĩa lời nói. 事実確認的発語 :Lời nói được xác nhận thực... -
発足
Mục lục 1 [ ほっそく ] 1.1 n 1.1.1 sự xuất phát/sự bắt đầu / sự thiết lập 1.1.2 sự mở đầu hoạt động/sự thành lập... -
発足する
[ ほっそくする ] n bắt đầu hoạt động/đi vào hoạt động 学生会は今月から発足する: hội học sinh bắt đầu hoạt... -
発車
[ はっしゃ ] n xe khởi hành 電車の発車時刻を確認する :Xác nhận thời gian khởi hành của tầu điện. ~発...行きの最終電車の発車時刻 :Thời...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.