- Từ điển Nhật - Việt
発言者
[ はつげんしゃ ]
n
Người nói/người phát ngôn
- 次の発言者に~を指定する :Chỉ định ~ cho người phát ngôn tiếp theo.
- 発言者に悪影響をもたらす議論 :Cuộc thảo luận gây ảnh hưởng xấu cho người phát ngôn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発言権
[ はつげんけん ] n quyền phát ngôn 成長を可能にするための発言権を活用する :Lợi dụng quyền phát ngôn để phát... -
発語
[ はつご ] n Lời nói/lời phát biểu 発語的意味 :Ý nghĩa lời nói. 事実確認的発語 :Lời nói được xác nhận thực... -
発足
Mục lục 1 [ ほっそく ] 1.1 n 1.1.1 sự xuất phát/sự bắt đầu / sự thiết lập 1.1.2 sự mở đầu hoạt động/sự thành lập... -
発足する
[ ほっそくする ] n bắt đầu hoạt động/đi vào hoạt động 学生会は今月から発足する: hội học sinh bắt đầu hoạt... -
発車
[ はっしゃ ] n xe khởi hành 電車の発車時刻を確認する :Xác nhận thời gian khởi hành của tầu điện. ~発...行きの最終電車の発車時刻 :Thời... -
発車時刻表
[ はっしゃじこくひょう ] n bảng giờ tàu chạy -
発航遅滞賠償金
Kinh tế [ はっこうちたいばいしょうきん ] tiền bồi thường lưu tàu [damages for detention] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
発起
[ ほっき ] vs phat khởi -
発起人
Mục lục 1 [ ほっきにん ] 1.1 n 1.1.1 người khởi đầu/người tạo thành/người sáng tạo 1.1.2 người sáng lập [ ほっきにん... -
発起人株
[ ほっきにんかぶ ] n cổ phiếu sáng lập -
発育
[ はついく ] n sự phát dục/ phát triển 胎児の順調な発育 :Sự phát triển bình thường của thai nhi. 思春期後の発育 :Giai... -
発育する
[ はついく ] vs phát dục/ phát triển 感染性の段階に発育する :Phát triển đến giai đoạn nhiễm trùng. 低温で最もよく発育する :Phát... -
発酵
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự lên men 1.1.2 lên men [ はっこう ] n sự lên men アルコール連続発酵 :Sự lên men... -
発酵させる
[ はっこうさせる ] n gây men -
発酵する
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 vs 1.1.1 lên men 2 [ はっこうする ] 2.1 vs 2.1.1 lên men [ はっこう ] vs lên men [ はっこうする ]... -
発酵乳
[ はっこうにゅう ] n Sữa chua 発酵乳製品 :sản phẩm sữa chua 未発酵乳 :Sữa chưa được lên men -
発酵素
Mục lục 1 [ はっこうす ] 1.1 n 1.1.1 cái men/cái để lên men 2 [ はっこうそ ] 2.1 n 2.1.1 cái men/cái để lên men [ はっこうす... -
発色
Kỹ thuật [ はっしょく ] sự lên màu [coloring] -
発電
Mục lục 1 [ はつでん ] 1.1 n 1.1.1 sự phát điện tín/điện báo 1.1.2 sự phát điện [ はつでん ] n sự phát điện tín/điện... -
発電する
Mục lục 1 [ はつでん ] 1.1 vs 1.1.1 phát điện tín/phát điện báo 1.1.2 phát điện [ はつでん ] vs phát điện tín/phát điện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.