Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

発表者

[ はっぴょうしゃ ]

n

Người phát ngôn/người phát biểu
その発表者はスクリーンを指して説明を始めた :Người phát ngôn chỉ tay về phía màn hình và bắt đầu giải thích

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 発行

    Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ はっこう ] 2.1.1 phát hành tiền tệ [issue] 3 Tin học 3.1 [ はっこう...
  • 発行する

    [ はっこうする ] n phát hành
  • 発行可能株式総数

    Tổng số cổ phiếu được phép phát hành
  • 発行市場

    [ はっこうしじょう ] n thị trường phát hành それぞれの株式発行市場を分析してください :Hãy phân tích từng thị...
  • 発行会社

    [ はっこうがいしゃ ] n công ty phát hành トラベラーズチェックの発行会社 :Công ty phát hành séc du lịch. クレジットカード発行会社 :Công...
  • 発行スケジュール

    [ はっこうスケジュール ] n chương trình phát hành
  • 発行銀行

    Kinh tế [ はっこうぎんこう ] ngân hàng phát hành [bank of issue/issue bank] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 発行部数

    Mục lục 1 [ はっこうぶすう ] 1.1 n 1.1.1 số lượng phát hành 2 Kinh tế 2.1 [ はっこうぶすう ] 2.1.1 số bản phát hành [circulation...
  • 発行者

    [ はっこうしゃ ] n người xuất bản 電子マネー発行者を認可する :Cho phép những người phát hành tiền điện tử....
  • 発行済株式の総数並びに種類及び数

    Tổng số cổ phiếu đã phát hành, chủng loại và số lượng mỗi loại
  • 発行日

    [ はっこうび ] n ngày phát hành この承認通知書は、発行日から_年以内にこの計画が実行されない場合、自動的に無効となります:Thư...
  • 発行所

    [ はっこうしょ ] n nhà xuất bản
  • 発覚

    Mục lục 1 [ はっかく ] 1.1 n 1.1.1 sự bộc lộ/ sự phát giác/ sự phát hiện 2 Kinh tế 2.1 [ はっかく ] 2.1.1 việc tiết lộ...
  • 発覚する

    Mục lục 1 [ はっかく ] 1.1 vs 1.1.1 bộc lộ 2 [ はっかくする ] 2.1 vs 2.1.1 phát giác [ はっかく ] vs bộc lộ 違法取引による損失が発覚する :bộc...
  • 発見

    [ はっけん ] n sự phát hiện たいていの人にとって意外な発見 :Một phát hiện bất ngờ với hầu hết mọi người....
  • 発見する

    Mục lục 1 [ はっけん ] 1.1 vs 1.1.1 phát hiện 2 [ はっけんする ] 2.1 vs 2.1.1 tìm thấy 2.1.2 tìm ra 2.1.3 phát hiện 2.1.4 đắc...
  • 発見的

    Tin học [ はっけんてき ] mang tính kinh nghiệm/tự tìm tòi [heuristic (an)] Explanation : Một phương pháp giải quyết vấn đề...
  • 発見的方法

    Tin học [ はっけんてきほうほう ] phương pháp rút ra từ kinh nghiệm/phương pháp tự tìm tòi [heuristic method] Explanation : Một...
  • 発見者

    [ はっけんしゃ ] n Người khám phá ~の発見者にちなんで名前が付けられる :Được đặt theo tên của người phát...
  • 発駅

    Mục lục 1 [ はつえき ] 1.1 vs 1.1.1 ga đi 2 Kinh tế 2.1 [ はつえき ] 2.1.1 ga đi [station of origin] [ はつえき ] vs ga đi Kinh tế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top