- Từ điển Nhật - Việt
相続
Mục lục |
[ そうぞく ]
/ TƯƠNG TỤC /
n
sự kế tiếp/sự thừa kế
- 家族の遺産を相続したばっかりに、彼女は他人が想像もつかないような罪悪感に悩まされるようになった :Kể từ khi thừa kế tài sản của gia đình, cô ấy đã phải chịu đựng cảm giác tội lỗi mà người khác cũng không thể tưởng tượng nổi.
- おじさんの財産を相続した今、ボブは好きなことをして生きられるというものだ :Bob đã được thừa hưởng tài sản của ông bác
Kinh tế
[ そうぞく ]
Thừa kế
- Category: Luật
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
相続財産
Kinh tế [ そうぞくざいさん ] tài sản thừa kế [hereditament; inheritance] Explanation : 相続により相続人が承継する財産。所有権・債権などの積極財産のほか、債務など消極財産も含む。... -
相続財産共有
Kinh tế [ そうぞくざいさんきょうゆう ] sự thừa kế chung [parcenary] -
相登録トン数
Kinh tế [ そうとうろくとんすう ] trọng tải đăng ký toàn phần (tàu biển) [gross register(ed) tonnage] Category : Ngoại thương... -
相鎚
[ あいづち ] n Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội hay tán đồng trong khi nói chuyện/tán thưởng/hưởng ứng/tán... -
相違
Mục lục 1 [ そうい ] 1.1 n 1.1.1 sự khác nhau 2 Kỹ thuật 2.1 [ そうい ] 2.1.1 độ chênh lệch [ そうい ] n sự khác nhau ~間における成長パフォーマンスの大きな相違 :Sự... -
相違する
[ そうい ] vs làm khác 母の望みに相違する: làm khác với mong muốn của mẹ -
相被告人
Kinh tế [ あいひこくにん ] bị cáo [co-accused] -
相補型金属酸化膜半導体
Tin học [ そうほがたきんぞくさんかまくはんどうたい ] chíp CMOS [complementary metal-oxide semiconductor/CMOS] Explanation : Một... -
相補演算
Tin học [ そうほえんざん ] thao tác bổ sung [complementary operation] -
相見積り
Mục lục 1 [ あいみつもり ] 1.1 n 1.1.1 Sự đấu thầu 2 Kinh tế 2.1 [ あいみつもり ] 2.1.1 sự đặt giá cạnh tranh [competitive... -
相談
Mục lục 1 [ そうだん ] 1.1 n 1.1.1 cuộc trao đổi/sự trao đổi 2 Kinh tế 2.1 [ そうだん ] 2.1.1 thảo luận/trao đổi (ý kiến)... -
相談する
Mục lục 1 [ そうだん ] 1.1 vs 1.1.1 trao đổi 1.1.2 bàn bạc/tham khảo ý kiến 2 [ そうだんする ] 2.1 vs 2.1.1 thương lượng... -
相身互い
[ あいみたがい ] n tương thân tương ái/giúp đỡ -
相関
Mục lục 1 [ そうかん ] 1.1 n 1.1.1 sự tương quan 2 Kinh tế 2.1 [ そうかん ] 2.1.1 sự tương quan [correlation (MKT)] 3 Tin học 3.1... -
相関する
[ そうかん ] vs tương quan ~の原因および相関するものを調べる :Điều tra nguyên nhân và mối tương quan của ~ 臨床経過と相関する :Tương... -
相関係数
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ そうかんけいすう ] 1.1.1 hệ số tương quan [Correlation coefficient] 2 Kỹ thuật 2.1 [ そうかんけいすう... -
相関問題
[ そうかんもんだい ] vs vấn đề tương quan -
相関的
[ そうかんてき ] vs tương quan -
相板
[ あいばん ] n giấy cỡ trung/sách cỡ trung -
相棒
[ あいぼう ] n bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn 相棒が、たくさんの宝石を無事に盗み出した:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.