- Từ điển Nhật - Việt
県道
[ けんどう ]
n
tỉnh lộ/đường lớn cấp tỉnh
- 県道_号線を挟んでの実弾演習: Tập luyện bắn đạn thật trên đường lớn trong tỉnh số...
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
県民
[ けんみん ] n dân trong tỉnh/dân chúng/người dân 県民税: Thuế đánh vào những người dân (dân chúng) 県民投票: Sự bỏ... -
眇眇たる
[ びょうびょうたる ] adj-t Bao la -
眉
[ まゆ ] n lông mày -
眉ずみ
[ まゆずみ ] n bút kẻ lông mày -
眉目
Mục lục 1 [ びもく ] 1.1 n 1.1.1 vẻ mặt,nét mặt,khuôn mặt 1.1.2 lông mày và mắt [ びもく ] n vẻ mặt,nét mặt,khuôn mặt... -
眉雪
[ びせつ ] n lông mày trắng như tuyết -
眉毛
[ まゆげ ] n lông mày -
看守
[ かんしゅ ] n sự giam giữ/cai ngục/cai tù ハッチ看守: giam giữ cửa hầm 厳しい看守: giam giữ nghiêm khắc 婦人看守:... -
看る
[ みる ] v1, oK xem/kiểm tra đánh giá/trông coi/chăm sóc 機械の調子を~: kiểm tra tình hình máy móc -
看破
[ かんぱ ] n sự nhìn thấu suốt -
看破する
[ かんぱする ] vs nhìn thấu suốt/nhìn thấu rõ/nhìn rõ 看破する〔罪を〕: nhìn thấu rõ (nhìn thấu suốt) tội ác -
看病
[ かんびょう ] n sự chăm sóc (bệnh nhân)/chăm sóc あなたが病気になったら私が看病(お世話を)します: tôi sẽ chăm sóc... -
看護
Mục lục 1 [ かんご ] 1.1 v1, oK 1.1.1 khán hộ 1.2 n 1.2.1 sự hộ lí/hộ lí/chăm sóc bệnh nhân/chăm sóc [ かんご ] v1, oK khán... -
看護する
[ かんごする ] vs hộ lí/chăm sóc/trông (人)を寝ずに看護する: chăm sóc ai cả đêm 寝食を忘れて看護する: chăm sóc... -
看護婦
Mục lục 1 [ かんごふ ] 1.1 vs 1.1.1 nữ y tá 1.1.2 nữ khán hộ 1.1.3 hộ lý 1.2 n 1.2.1 y tá [ かんごふ ] vs nữ y tá nữ khán... -
看板
Mục lục 1 [ かんばん ] 1.1 n 1.1.1 bề ngoài/mã/chiêu bài 1.1.2 bảng quảng cáo/bảng thông báo [ かんばん ] n bề ngoài/mã/chiêu... -
看板や
[ かんばんや ] n thợ vẽ -
猛犬
[ もうけん ] n chó dữ -
猛獣
Mục lục 1 [ もうじゅう ] 1.1 n 1.1.1 thú dữ 1.1.2 mãnh thú [ もうじゅう ] n thú dữ mãnh thú -
猛烈
Mục lục 1 [ もうれつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 mãnh liệt 1.2 n 1.2.1 sự mãnh liệt [ もうれつ ] adj-na mãnh liệt n sự mãnh liệt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.