Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

瞳を凝らす

[ ひとみをこらす ]

exp

căng mắt nhìn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 玻璃

    [ はり ] n pha lê
  • Mục lục 1 [ まぶた ] 1.1 n 1.1.1 mí mắt 1.1.2 mi mắt 1.1.3 mí [ まぶた ] n mí mắt mi mắt mí
  • 瞑る

    Mục lục 1 [ つぶる ] 1.1 v5r 1.1.1 nhắm mắt 2 [ つむる ] 2.1 v5r 2.1.1 nhắm mắt [ つぶる ] v5r nhắm mắt ほこりが目に入らないように目をつぶる:...
  • 瞑想

    [ めいそう ] n sự suy ngẫm/sự ngẫm ngợi/sự trầm tư/sự mặc tưởng 暫時瞑想した後 :Sau một thời gian suy ngẫm
  • 玄妙

    [ げんみょう ] n sự huyền diệu/điều huyền diệu/huyền diệu
  • 玄妙な

    Mục lục 1 [ げんみょうな ] 1.1 n 1.1.1 huyền ảo 1.1.2 diệu huyền [ げんみょうな ] n huyền ảo diệu huyền
  • 玄人

    [ くろうと ] n chuyên gia/người có chuyên môn/người có tay nghề/người lão luyện trong nghề 北風が吹くときは、釣りの玄人は出掛けない:...
  • 玄冬

    Mục lục 1 [ けんとう ] 1.1 n 1.1.1 mùa đông/đông 2 [ げんとう ] 2.1 n 2.1.1 mùa đông/đông [ けんとう ] n mùa đông/đông スキーに行けるので、私は冬が好きだ(玄冬):...
  • 玄米

    [ げんまい ] n gạo lứt/gạo chưa xay xát/thóc 私は玄米に切り替えて、野菜をたくさん食べ始めてから、体調が良くなったわ:...
  • 玄米茶

    [ げんまいちゃ ] n chè gạo rang
  • 玄関

    [ げんかん ] n phòng ngoài/lối đi vào/sảnh trong nhà 玄関(の広間)に入って行く: đi vào sảnh trong (của phòng lớn) (人)の家の立派な玄関 :...
  • 玄関のベル

    [ げんかんのベル ] n chuông cửa/chuông (人)の玄関のベルを押す: ấn chuông cửa nhà ai 「いい?ママは30分で戻るからね。どこにも行っちゃダメよ、それに玄関のベルが鳴ってもドアを開けちゃダメよ」「うん、分かったよママ」:...
  • 玄関の間

    [ げんかんのま ] n phòng ngoài
  • 玄関番

    [ げんかんばん ] n người gác cổng/người gác cửa
  • 玄武岩

    [ げんぶがん ] n đá bazan 海洋底玄武岩: Đá bazan dưới đáy biển 高アルミナ玄武岩: Đá bazan alumina cao 石英玄武岩:...
  • Mục lục 1 [ りつ ] 1.1 n-suf 1.1.1 hệ số [vật lý]/ tỷ lệ 1.2 n 1.2.1 tỷ lệ [ りつ ] n-suf hệ số [vật lý]/ tỷ lệ 国際通貨基金が予測する成長率_%に直面する :Đối...
  • 率いる

    [ ひきいる ] v1 dẫn dắt, chỉ huy その悲しむべき事件の調査を率いる: Chỉ huy điều tra sự kiện bi thảm đó.
  • 率先

    [ そっせん ] n sự dẫn đầu
  • 率先垂範

    Kinh tế [ そっせんすいはん ] làm mẫu bằng sáng tạo của riêng mình/sáng kiến dẫn đầu [Taking Initiative] Explanation : 管理者の期待像としてよく引き合いに出されることばであり、自ら先頭に立ってやってみせ、他への模範を示すことをいう。///管理者は絶えず部下の手本、見本となるような考え方、態度、行動を求められているのである。///率先垂範で大切なことは、何でも自分が先頭に立って行動することではない。率先すべきことと、そうでないことを仕分けすることである。率先すべきことは、他の模範となるべきこと、他人のいやがることを進んで引き受けること、新しいことや困難なことに挑戦すること、などがある。
  • 率直

    Mục lục 1 [ そっちょく ] 1.1 adj-na 1.1.1 thật thà/ngay thẳng/bộc trực/thẳng thắn 1.2 n 1.2.1 Tính thật thà/tính chân thật/tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top